NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CƯỜNG ĐỘ (DYNAMICS) - Website Nhạc ...
Có thể bạn quan tâm
TÌM KIẾM Thứ Ba, 26-11-2024 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Trang chủ Thuật ngữ - Thể loại NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CƯỜNG ĐỘ (DYNAMICS) FacebookTwitterEmailIn Cường độ (Dynamics) là độ mạnh hay nhẹ của một nốt nhạc. Thuật ngữ piano (p) được dùng để chỉ tính chất nhẹ và thuật nhữ forte (f) được dùng để chỉ tính chất mạnh. Mỗi tính chất này lại được tăng lên nếu chữ cái biểu tượng cho nó được tăng gấp đôi hay gấp ba (vd: “pp” – “pianissimo“, “rất nhẹ”; “ppp” – “pianississimo“, “rất, rất nhẹ”). Mỗi tính chất này cũng được giảm xuống nếu đằng trước nó có thuật ngữ mezzo (m) (vd: “mf” – “mezzo forte”, “hơi mạnh”). Nhóm thuật ngữ chỉ cường độ cũng bao gồm các thuật ngữ như crescendo (“tăng mạnh lên dần dần”), decrescendo (“giảm nhẹ đi dần dần”) và sforzando (“mạnh đột ngột”).
MỘT SỐ VÍ DỤ Dynamics, piano: Ravel: Boléro (clarinet solo) Chopin: Prelude in E minor, Op. 28, No. 4 Shostakovich: Ballet suite No. 1 Dynamics, forte: Ravel: Boléro (woodwinds) Dynamics, pianissimo: Ravel: Boléro: (opening, flute) Dynamics, fortissimo: Ravel: Boléro (conclusion) Musorgsky: Pictures at an exhibition, “Great Gate of Kiev” (conclusion) Strauss: Don Juan, Op. 20 Dynamics, mezzo-piano: Ravel: Boléro (oboe d’amore) Fauré: Pelléas et Mélisande, “Sicilienne” Dynamics, mezzo-forte: Ravel: Boléro (French horn) Dynamics, crescendo: Holst: The Planets, Op. 32, “Jupiter, The Bringer of Jollity” Beethoven: Wellington’s Victory, Op. 91, “Drums and Trumpets on the English Side” Bizet: L’arlésienne Suite No. 2. “Farandole” (concluding section) Liszt: Hungarian Rhapsody, No. 2 (ending) Dynamics, decrescendo: Smetana: The Moldau (ending) Dynamics, sforzando: Debussy: Children’s Corner Suite, “Golliwog’s Cakewalk” Borodin: Prince Igor, “Polovetsian Dances”, section D nhaccodien.info biên soạn theo Virginia Tech Multimedia Music Dictionary
Thuật ngữ | Viết tắt | Ý nghĩa |
Piano | P | Âm lượng nhẹ |
Pianissimo | Pp | |
Pianississimo | Ppp | Âm lượng rất nhẹ |
Pianissississimo | Pppp | |
Pianississississimo | Ppppp | Âm lượng cực nhẹ |
Pianissississississimo | Pppppp | Càng nhẹ càng tốt |
Mezzo-forte | Mf | Âm lượng mạnh trung bình |
Mezzo-piano | Mp | Âm lượng nhẹ trung bình |
Fortissississimo | Ffff | Càng mạnh càng tốt |
Fortississimo | Fff | Âm lượng cực mạnh |
Fortissimo | Ff | Âm lượng rất mạnh |
Forte | F | Âm lượng mạnh |
Forzando hay Forzato | fz hay ffz | Bắt đầu nốt nhạc mạnh với một dấu nhấn mạnh. |
Sforzando | sf hay sff hay sfff | Mạnh và có nhấn |
Sforzato | sfz hay sffz hay sfffz | Mạnh và có nhấn |
Thuật ngữ kết hợp | Viết tắt | Ý nghĩa |
Pianoforte | Pf | Nhẹ rồi mạnh ngay lập tức |
Fortepiano | Fp | Mạnh và có nhấn rồi nhẹ ngay lập tức |
Fortissimo piano | Ffp | Bắt đầu nốt nhạc rất mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều. |
Mezzoforte piano | Mfp | Bắt đầu nốt nhạc khá mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều. |
Sforzando piano | Sfp | Bắt đầu nốt nhạc mạnh, với một sự nhấn nhấn giọng rõ rệt và đột ngột, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều. |
Chuyển đổi cường độ | Viết tắt | Ý nghĩa |
Crescendo | cresc. | Tăng dần âm lượng |
Decrescendo | decr. hay decresc. | Giảm dần âm lượng |
Diminuendo | dim. | Giảm dần âm lượng |
BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM
STRING QUARTET (TỨ TẤU ĐÀN DÂY)
SUITE (TỔ KHÚC)
THƠ GIAO HƯỞNG (SYMPHONIC POEM)
Xem thêm
HVOROSTOVSKY, DMITRI (BARITONE, 1962-2017)
Hồi ức Massenet 9+9+1: Một cuộc sống mới
Stradivari và hành trình tìm kiếm tài hoa
SUTHERLAND, JOAN (SOPRANO, 1926-2010)
Hồi ức Massenet 9+9: Một ngôi sao
Tìm hiểu Shostakovich: Giao hưởng số 8
- Advertisement - VỀ CHÚNG TÔI© Trang thông tin âm nhạc cổ điển do Bút nhóm nhaccodien.info xây dựng. ® Ghi rõ nguồn "nhaccodien.info" khi phát hành lại thông tin từ website này. Liên hệ: m.me/nhaccodieninfoTHEO DÕI CHÚNG TÔI © Theme by nhaccodien.vnTừ khóa » Dynamic Trong âm Nhạc
-
Dynamic Trong âm Nhạc Là Gì - Xây Nhà
-
Cường độ Trong âm Nhạc Là Gì? (Thuật Ngữ Tiếng Anh Là Dynamics)
-
Những Thuật Ngữ Chuyên Môn Trong âm Nhạc - Việt Thương Music
-
Audio Dynamics 101: Compression & Gating Cơ Bản - Tạp Chí MIX
-
Dynamics Trong âm Nhạc - đây Là Một Trong Những Phương Tiện ... - Ad
-
Dynamic EQ - Tương Lai Của Mix Master??? - Vbkmusicteam
-
Liệu Bạn đã Hiểu Những Thuật Ngữ... - Divo,Diva Fan Vietnam
-
Dynamics (âm Nhạc) - Wikimedia Tiếng Việt
-
Cách Dynamic Range, Compression Và Headroom ảnh Hưởng đến ...
-
Cường độ Trong âm Nhạc Là Gì? (Thuật Ngữ Tiếng Anh Là Dynamics ...
-
DYNAMIC MUSIC Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Học Trống Căn Bản - Dynamic Và Dấu Accent - Bài Tập Snare Drum Solo
-
Các Công Cụ Dùng Trong Mixing & Mastering 101: Dynamic EQ