NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CƯỜNG ĐỘ (DYNAMICS) - Website Nhạc ...

Facebook TÌM KIẾM Thứ Ba, 26-11-2024 Facebook Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. nhac-co-dien-vn Trang chủ Thuật ngữ - Thể loại NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CƯỜNG ĐỘ (DYNAMICS) FacebookTwitterEmailIn Cường độ (Dynamics) là độ mạnh hay nhẹ của một nốt nhạc. Thuật ngữ piano (p) được dùng để chỉ tính chất nhẹ và thuật nhữ forte (f) được dùng để chỉ tính chất mạnh. Mỗi tính chất này lại được tăng lên nếu chữ cái biểu tượng cho nó được tăng gấp đôi hay gấp ba (vd: “pp” – “pianissimo“, “rất nhẹ”; “ppp” – “pianississimo“, “rất, rất nhẹ”). Mỗi tính chất này cũng được giảm xuống nếu đằng trước nó có thuật ngữ mezzo (m) (vd: “mf” – “mezzo forte”, “hơi mạnh”). Nhóm thuật ngữ chỉ cường độ cũng bao gồm các thuật ngữ như crescendo (“tăng mạnh lên dần dần”), decrescendo (“giảm nhẹ đi dần dần”) và sforzando (“mạnh đột ngột”).
Thuật ngữ Viết tắt Ý nghĩa
Piano P Âm lượng nhẹ
Pianissimo Pp
Pianississimo Ppp Âm lượng rất nhẹ
Pianissississimo Pppp
Pianississississimo Ppppp Âm lượng cực nhẹ
Pianissississississimo Pppppp Càng nhẹ càng tốt
Mezzo-forte Mf Âm lượng mạnh trung bình
Mezzo-piano Mp Âm lượng nhẹ trung bình
Fortissississimo Ffff Càng mạnh càng tốt
Fortississimo Fff Âm lượng cực mạnh
Fortissimo Ff Âm lượng rất mạnh
Forte F Âm lượng mạnh
Forzando hay Forzato fz hay ffz Bắt đầu nốt nhạc mạnh với một dấu nhấn mạnh.
Sforzando sf hay sff hay sfff Mạnh và có nhấn
Sforzato sfz hay sffz hay sfffz Mạnh và có nhấn
Thuật ngữ kết hợp Viết tắt Ý nghĩa
Pianoforte Pf Nhẹ rồi mạnh ngay lập tức
Fortepiano Fp Mạnh và có nhấn rồi nhẹ ngay lập tức
Fortissimo piano Ffp Bắt đầu nốt nhạc rất mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều.
Mezzoforte piano Mfp Bắt đầu nốt nhạc khá mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều.
Sforzando piano Sfp Bắt đầu nốt nhạc mạnh, với một sự nhấn nhấn giọng rõ rệt và đột ngột, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều.
Chuyển đổi cường độ Viết tắt Ý nghĩa
Crescendo cresc. Tăng dần âm lượng
Decrescendo decr. hay decresc. Giảm dần âm lượng
Diminuendo dim. Giảm dần âm lượng
MỘT SỐ VÍ DỤ Dynamics, piano: Ravel: Boléro (clarinet solo) Chopin: Prelude in E minor, Op. 28, No. 4 Shostakovich: Ballet suite No. 1 Dynamics, forte: Ravel: Boléro (woodwinds) Dynamics, pianissimo: Ravel: Boléro: (opening, flute) Dynamics, fortissimo: Ravel: Boléro (conclusion) Musorgsky: Pictures at an exhibition, “Great Gate of Kiev” (conclusion) Strauss: Don Juan, Op. 20 Dynamics, mezzo-piano: Ravel: Boléro (oboe d’amore) Fauré: Pelléas et Mélisande, “Sicilienne” Dynamics, mezzo-forte: Ravel: Boléro (French horn) Dynamics, crescendo: Holst: The Planets, Op. 32, “Jupiter, The Bringer of Jollity” Beethoven: Wellington’s Victory, Op. 91, “Drums and Trumpets on the English Side” Bizet: L’arlésienne Suite No. 2. “Farandole” (concluding section) Liszt: Hungarian Rhapsody, No. 2 (ending) Dynamics, decrescendo: Smetana: The Moldau (ending) Dynamics, sforzando: Debussy: Children’s Corner Suite, “Golliwog’s Cakewalk” Borodin: Prince Igor, “Polovetsian Dances”, section D nhaccodien.info biên soạn theo Virginia Tech Multimedia Music Dictionary

BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM

STRING QUARTET (TỨ TẤU ĐÀN DÂY)

SUITE (TỔ KHÚC)

THƠ GIAO HƯỞNG (SYMPHONIC POEM)

Xem thêm

HVOROSTOVSKY, DMITRI (BARITONE, 1962-2017)

Hồi ức Massenet 9+9+1: Một cuộc sống mới

Stradivari và hành trình tìm kiếm tài hoa

SUTHERLAND, JOAN (SOPRANO, 1926-2010)

Hồi ức Massenet 9+9: Một ngôi sao

Tìm hiểu Shostakovich: Giao hưởng số 8

- Advertisement - nhac-co-dien-vnVỀ CHÚNG TÔI© Trang thông tin âm nhạc cổ điển do Bút nhóm nhaccodien.info xây dựng. ® Ghi rõ nguồn "nhaccodien.info" khi phát hành lại thông tin từ website này. Liên hệ: m.me/nhaccodieninfoTHEO DÕI CHÚNG TÔI Facebook © Theme by nhaccodien.vn

Từ khóa » Dynamic Trong âm Nhạc