Nhóm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲɔm˧˥ | ɲɔ̰m˩˧ | ɲɔm˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲɔm˩˩ | ɲɔ̰m˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 爁: lạm, rám, lốm, ram, nhóm
- 𡖡: nhóm
- 抩: bão, nhém, nhóm
- 呫: xúm, chễm, chòm, chúm, dụm, thiếp, chém, chỉm, xiếp, xóm, chõm, chùm, chiêm, nhóm, giụm, chím
- 𩁱: nhóm
- 𤇲: nhúm, nhóm
- 抔: bứt, phầu, bất, bồi, bắt, bớt, nhóm
- 笘: xúm, rơm, chòm, xờm, đệm, chùm, nhóm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nhỏm
- nhôm
- nhòm
- nhổm
Danh từ
nhóm
- Tập hợp gồm một số ít người hoặc sự vật được hình thành theo những nguyên tắc nhất định. Chia mỗi nhóm năm người. Nhóm hiện vật khảo cổ. Nhóm máu A.
Động từ
nhóm
- (Kng.) . Tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì. Chợ suốt ngày.
- Làm cho lửa bắt vào, bén vào chất đốt để cháy lên. Nhóm lửa. Nhóm lò. Nhóm bếp nấu cơm.
- Bắt đầu có được cơ sở để từ đó có thể phát triển lên. Phong trào đấu tranh mới nhóm lên.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhóm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Nhòm
-
Từ Nhòm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhòm" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nhòm - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhóm - Từ điển Việt
-
Nhòm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhòm Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhòm | Từ điển Việt
-
Nhòm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Nhòm Nhõm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'nhóm Từ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xã Hội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhóm Con – Wikipedia Tiếng Việt