Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Tài liệu học tiếng Trung
Nội dung bài viết Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày Nội dung bài viết 1. Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hay gặp ở người mới học 2. Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏi 3. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng cơ bản khi tạm biệt 4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi hỏi tên tuổi 5. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng khác Để giao tiếp tiếng Trung tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày. Hãy bổ sung những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản được người bản địa sử dụng hằng ngày nhé.

Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hay gặp ở người mới học

Những người mới bắt đầu học tiếng Trung khả năng nghe và nói sẽ không được tốt, vậy nên các bạn hay thường gặp các trướng hợp sau đây:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我不会说中文

wǒ bù huì shuō zhōng wén

Tôi không biết nói tiếng Trung

你会说英语吗?

nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?

Bạn biết nói tiếng Anh không?

我会说一点中文

wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén

Tôi biết nói một chút tiếng Trung

请说慢一点

qǐng shuō màn yī diǎn

Xin bạn nói chậm một chút

请写下来

qǐng xiě xià lái

Mời bạn viết ra đây

我明白

wǒ míng bái

Tôi hiểu rồi

我不明白

wǒ bù míng bái

Tôi chưa hiểu

我不知道

wǒ bù zhī dào

Tôi không biết

我知道

wǒ zhī dào

Tôi biết rồi

什么意思?

shén me yì si?

Có nghĩa là gì?

请你再说一遍好吗?

qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?

Bạn nói lại thêm lần nữa được không?

--->>> Bổ sung kiến thức với các khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu học tại SOFL

Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏi

Trong những cuộc nói chuyện, phần mở đầu rất được chú trọng, cùng bổ sung thêm các câu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Trung nào

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

Hāi

Xin chào (Hi)

Hēi

Xin chào (Hey)

哈喽

Hā lóu

Xin chào (Hello)

你好

nǐ hǎo

Xin chào

您好

Nín hǎo

Xin chào

你们好

Nǐmen hǎo

Xin chào

大家好

Dàjiā hǎo

Xin chào mọi người

早上好

zǎo shàng hǎo

Chào buổi sáng

中午好

Zhōngwǔ hǎo

Chào buổi trưa

下午好

Xiàwǔ hǎo

Chào buổi chiều

晚上好

wǎn shàng hǎo

Chào buổi tối

你好吗?

nǐ hǎo ma

Bạn khỏe không?

我很好

wǒ hěn hǎo

Tôi rất khỏe

你吃了吗

nǐ chī le ma

Bạn ăn cơm chưa

吃了

chī le

Ăn rồi

欢迎

huān yíng

Hoan nghênh

很高兴见到你

hěn gāo xìng jiàn dào nǐ

Rất vui được gặp bạn

认识你我很高兴

rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng

Tôi rất vui được biết bạn

遇到你是我的荣幸

Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng

Được gặp bạn là vinh dự của tôi

真有缘分

Zhēnyǒu yuánfèn

Thật sự là duyên phận

真巧啊

Zhēn qiǎo a

Thật trùng hợp

不见不散

Bùjiàn bú sàn

Không gặp không về

好久不见

Hǎojiǔ bùjiàn

Lâu lắm không gặp

在干嘛?

Zài gàn ma?

Đang làm gì thế?

你好不好?

Nǐ hǎobù hǎo?

Bạn khỏe không?

你忙不忙?

Nǐ máng bù máng?

Bạn bận không?

我能帮你什么吗?

Wǒ néng bāng nǐ shénme ma?

Tôi có thể giúp gì cho bạn

谢谢

Xiè xiè

Tạm biệt

别客气

Bié kèqì

Đừng khách khí

打扰你了

Dǎrǎo nǐle

Làm phiền bạn

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng cơ bản khi tạm biệt

Bên cạnh phần mở đầu việc giao tiếp, phần kết thúc cuộc trò chuyện và tạm biệt cũng đặc biệt quan trọng. Các bạn cùng tham khảo

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

再见

zài jiàn

Tạm biệt

告辞

Gàocí

Cáo từ

保重

Bǎozhòng

Bảo trọng

永別

Yǒngbié

Vĩnh biệt

后会有期

Hòu huì yǒu qī

Gặp lại sau

晚安

wǎn ān

Chúc ngủ ngon

回头见

huí tóu jiàn

Hẹn gặp lại

祝您有个美好的一天

zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān

Chúc cậu một ngày tốt lành

周末愉快

zhōu mò yú kuài

Cuối tuần vui vẻ

保持联系

bǎo chí lián xì

Giữ liên lạc nhé

一路顺风

yí lù shùn fēng

Thuận buồm xuôi gió

慢走

màn zǒu

Nhớ đi cẩn thận

一会儿见

Yí hùi èr jiàn

Chút nữa gặp lại

明天见

Míng tiān jiàn

Ngày mai gặp

我走了

Wǒ zǒu le

Tôi đi đây

慢走

Màn zǒu

Đi cẩn thận

天不早了

Tiān bù zǎole

Trời không còn sớm nữa

挂了

Guà le

Cúp máy đây

--->>> Xem thêm các bài viết:

- Cách chào hỏi xã giao trong tiếng Trung hàng ngày

- Cách chào buổi sáng trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi hỏi tên tuổi

Trong các mối quan hệ, việc hỏi thăm tên tuổi rất hửu ích cho việc giao tiếp hàng ngày. Vậy hãy làm quen với các mấu câu hỏi và trả lời tên tuổi trong tiếng Trung dưới đây

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

您贵姓?

nín guì xìng

Ngài họ gì?

我姓阮

wǒ xìng ruǎn

Tôi họ Nguyễn

怎么称呼?

zěn me chēng hū

Xưng hô với cậu thế nào?

请问您贵姓?

qǐng wèn nín guì xìng

Xin hỏi, quý danh của ngài là gì?

你姓什么?

nǐ xìng shénme

Họ của bạn là gì?

你叫什么名字?

nǐ jiào shén me míng zì

Tên của bạn là gì?

你呢?

nǐ ne

Còn bạn?

我叫小林

wǒ jiào xiǎolín

Tôi tên là Tiểu Lâm.

你今年多大?

Nǐ jīnnián duōdà?

Bạn bao nhiêu tuổi?

我今年二十九岁

Wǒ jīnnián èrshíjiǔ suì

Tôi năm nay 29 tuổi

你哪年出生?

Nǐ nǎ nián chūshēng?

Bạn sinh năm bao nhiêu?

我1994年出生

Wǒ 1994 nián chūshēng

Tôi sinh năm 1994

>>> Cùng tìm hiểu thêm:

- Bạn có biết tên tiếng Trung của bạn là gì?

- Chi tiết về cách hỏi tuôit trong tiếng Trung

- Số đếm trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng khác

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

duì

Đúng

Không

也许吧

yě xǔ ba

Có lẽ vậy

多少?

duō shǎo?

Bao nhiêu?

太贵了

tài guì le

Đắt quá

便宜点

pián yi diǎn

Rẻ chút đi

你是本地人吗?

nǐ shì běn dì rén ma ?

Bạn là người bản địa đúng không?

我会想念你的

wǒ huì xiǎng niàn nǐ de

Tôi sẽ nhớ bạn

我爱你

wǒ ài nǐ

Tôi yêu bạn

别管我

bié guǎn wǒ

Đừng để ý tới tôi

停下

tíng xià

Dừng lại

生日快乐

shēng rì kuài lè

Sinh nhật vui vẻ!

恭喜

gōng xǐ

Chúc mừng!

这个用中文怎么说

zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō

Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?

你做什么样的工作?

nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò?

Công việc của bạn như thế nào?

好搞笑

hǎo gǎo xiào

Buồn cười quá

等一下

děng yī xià

Đợi một lát

结账, 谢谢。

jié zhàng, xiè xie。

Thanh toán, cảm ơn

我要

wǒ yào

Tôi muốn…

一瓶啤酒

yī píng pí jiǔ

Một chai bia

一杯咖啡

yī bēi kā fēi

Một cốc cà phê

一瓶水

yī píng shuǐ

Một chai nước

Các bạn muốn tìm hiểu thêm về từ vựng cùng mẫu câu hội thoại trong tiếng Trung hãy đến Tổng hợp tiếng Trung theo chủ đề

Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên giúp bạn tự tin hơn khi gặp gỡ người bản địa. Đừng quên hãy vận dụng thường xuyên trong cuộc sống để ghi nhớ nhanh nhất nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà

Gallery image 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1

Gallery image 1

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung Thông Dụng Trong Giao Tiếp