Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Tin tức
- Tài liệu học tiếng Trung
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hay gặp ở người mới học
Những người mới bắt đầu học tiếng Trung khả năng nghe và nói sẽ không được tốt, vậy nên các bạn hay thường gặp các trướng hợp sau đây:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我不会说中文 | wǒ bù huì shuō zhōng wén | Tôi không biết nói tiếng Trung |
你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我会说一点中文 | wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén | Tôi biết nói một chút tiếng Trung |
请说慢一点 | qǐng shuō màn yī diǎn | Xin bạn nói chậm một chút |
请写下来 | qǐng xiě xià lái | Mời bạn viết ra đây |
我明白 | wǒ míng bái | Tôi hiểu rồi |
我不明白 | wǒ bù míng bái | Tôi chưa hiểu |
我不知道 | wǒ bù zhī dào | Tôi không biết |
我知道 | wǒ zhī dào | Tôi biết rồi |
什么意思? | shén me yì si? | Có nghĩa là gì? |
请你再说一遍好吗? | qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ? | Bạn nói lại thêm lần nữa được không? |
--->>> Bổ sung kiến thức với các khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu học tại SOFL
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏi
Trong những cuộc nói chuyện, phần mở đầu rất được chú trọng, cùng bổ sung thêm các câu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Trung nào
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
嗨 | Hāi | Xin chào (Hi) |
嘿 | Hēi | Xin chào (Hey) |
哈喽 | Hā lóu | Xin chào (Hello) |
你好 | nǐ hǎo | Xin chào |
您好 | Nín hǎo | Xin chào |
你们好 | Nǐmen hǎo | Xin chào |
大家好 | Dàjiā hǎo | Xin chào mọi người |
早上好 | zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng |
中午好 | Zhōngwǔ hǎo | Chào buổi trưa |
下午好 | Xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
晚上好 | wǎn shàng hǎo | Chào buổi tối |
你好吗? | nǐ hǎo ma | Bạn khỏe không? |
我很好 | wǒ hěn hǎo | Tôi rất khỏe |
你吃了吗 | nǐ chī le ma | Bạn ăn cơm chưa |
吃了 | chī le | Ăn rồi |
欢迎 | huān yíng | Hoan nghênh |
很高兴见到你 | hěn gāo xìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn |
认识你我很高兴 | rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui được biết bạn |
遇到你是我的荣幸 | Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng | Được gặp bạn là vinh dự của tôi |
真有缘分 | Zhēnyǒu yuánfèn | Thật sự là duyên phận |
真巧啊 | Zhēn qiǎo a | Thật trùng hợp |
不见不散 | Bùjiàn bú sàn | Không gặp không về |
好久不见 | Hǎojiǔ bùjiàn | Lâu lắm không gặp |
在干嘛? | Zài gàn ma? | Đang làm gì thế? |
你好不好? | Nǐ hǎobù hǎo? | Bạn khỏe không? |
你忙不忙? | Nǐ máng bù máng? | Bạn bận không? |
我能帮你什么吗? | Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? | Tôi có thể giúp gì cho bạn |
谢谢 | Xiè xiè | Tạm biệt |
别客气 | Bié kèqì | Đừng khách khí |
打扰你了 | Dǎrǎo nǐle | Làm phiền bạn |
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng cơ bản khi tạm biệt
Bên cạnh phần mở đầu việc giao tiếp, phần kết thúc cuộc trò chuyện và tạm biệt cũng đặc biệt quan trọng. Các bạn cùng tham khảo
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
再见 | zài jiàn | Tạm biệt |
告辞 | Gàocí | Cáo từ |
保重 | Bǎozhòng | Bảo trọng |
永別 | Yǒngbié | Vĩnh biệt |
后会有期 | Hòu huì yǒu qī | Gặp lại sau |
晚安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
回头见 | huí tóu jiàn | Hẹn gặp lại |
祝您有个美好的一天 | zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān | Chúc cậu một ngày tốt lành |
周末愉快 | zhōu mò yú kuài | Cuối tuần vui vẻ |
保持联系 | bǎo chí lián xì | Giữ liên lạc nhé |
一路顺风 | yí lù shùn fēng | Thuận buồm xuôi gió |
慢走 | màn zǒu | Nhớ đi cẩn thận |
一会儿见 | Yí hùi èr jiàn | Chút nữa gặp lại |
明天见 | Míng tiān jiàn | Ngày mai gặp |
我走了 | Wǒ zǒu le | Tôi đi đây |
慢走 | Màn zǒu | Đi cẩn thận |
天不早了 | Tiān bù zǎole | Trời không còn sớm nữa |
挂了 | Guà le | Cúp máy đây |
--->>> Xem thêm các bài viết:
- Cách chào hỏi xã giao trong tiếng Trung hàng ngày
- Cách chào buổi sáng trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi hỏi tên tuổi
Trong các mối quan hệ, việc hỏi thăm tên tuổi rất hửu ích cho việc giao tiếp hàng ngày. Vậy hãy làm quen với các mấu câu hỏi và trả lời tên tuổi trong tiếng Trung dưới đây
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
您贵姓? | nín guì xìng | Ngài họ gì? |
我姓阮 | wǒ xìng ruǎn | Tôi họ Nguyễn |
怎么称呼? | zěn me chēng hū | Xưng hô với cậu thế nào? |
请问您贵姓? | qǐng wèn nín guì xìng | Xin hỏi, quý danh của ngài là gì? |
你姓什么? | nǐ xìng shénme | Họ của bạn là gì? |
你叫什么名字? | nǐ jiào shén me míng zì | Tên của bạn là gì? |
你呢? | nǐ ne | Còn bạn? |
我叫小林 | wǒ jiào xiǎolín | Tôi tên là Tiểu Lâm. |
你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
我今年二十九岁 | Wǒ jīnnián èrshíjiǔ suì | Tôi năm nay 29 tuổi |
你哪年出生? | Nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm bao nhiêu? |
我1994年出生 | Wǒ 1994 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1994 |
>>> Cùng tìm hiểu thêm:
- Bạn có biết tên tiếng Trung của bạn là gì?
- Chi tiết về cách hỏi tuôit trong tiếng Trung
- Số đếm trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng khác
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
对 | duì | Đúng |
不 | bù | Không |
也许吧 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy |
多少? | duō shǎo? | Bao nhiêu? |
太贵了 | tài guì le | Đắt quá |
便宜点 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi |
你是本地人吗? | nǐ shì běn dì rén ma ? | Bạn là người bản địa đúng không? |
我会想念你的 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn |
我爱你 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn |
别管我 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi |
停下 | tíng xià | Dừng lại |
生日快乐 | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭喜 | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这个用中文怎么说 | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
你做什么样的工作? | nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò? | Công việc của bạn như thế nào? |
好搞笑 | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá |
等一下 | děng yī xià | Đợi một lát |
结账, 谢谢。 | jié zhàng, xiè xie。 | Thanh toán, cảm ơn |
我要 | wǒ yào | Tôi muốn… |
一瓶啤酒 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia |
一杯咖啡 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê |
一瓶水 | yī píng shuǐ | Một chai nước |
Các bạn muốn tìm hiểu thêm về từ vựng cùng mẫu câu hội thoại trong tiếng Trung hãy đến Tổng hợp tiếng Trung theo chủ đề
Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên giúp bạn tự tin hơn khi gặp gỡ người bản địa. Đừng quên hãy vận dụng thường xuyên trong cuộc sống để ghi nhớ nhanh nhất nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024 -
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024 -
TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua
01/06/2023
-
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016 -
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022 -
Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung
03/08/2016
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung Thông Dụng Trong Giao Tiếp
-
1. Những Câu Chào Hỏi Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng
-
Những Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Dùng Hằng Ngày
-
101 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung BỒI Cơ Bản Và Thông Dụng Nhất!
-
Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày Cơ Bản Nhất!
-
301 Câu Giao Tiếp đàm Thoại Cơ Bản - Học Tiếng Trung Từ Đầu
-
Tổng Hợp Các Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản - Thanhmaihsk
-
100 Câu Học Tiếng Hoa Đàm Thoại Hàng Ngày Theo Chủ Đề - SHZ
-
30 KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT
-
101 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng - YouTube
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Hay
-
80 Cụm Từ Và Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về đời Sống Hàng Ngày
-
Sách - 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng
-
Tự Học Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày Cho Người Mới Bắt đầu