Những Câu Nói Xoắn Lưỡi Tiếng Anh - Diễn Đàn Chia Sẻ
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Diễn Đàn Chia Sẻ Trang Chủ Diễn Đàn > Thư Giãn - Giải Trí > Góc Thư Giãn > Tổng Hợp >- Đăng bài kiếm tiền tại nhà, đăng ký tại đây
- Bấm vào đây nhận 10 USD miễn phí
Thảo luận trong 'Tổng Hợp' bắt đầu bởi Goo.gl, 21 Tháng hai 2022.
12345 0/5, 0 phiếu-
Goo.gl Moderator
Bài viết: 126Líu lưỡi tiếng Anh là gì?
Thế giới ngôn ngữ vô cùng phong phú đa dạng vì vậy có rất nhiều điều thú vị trong đó, và những câu nói líu lưỡi chính là một trò chơi "chữ" siêu hấp dẫn giúp mang lại nhiều tiếng cười cho chúng ta. Nếu như tiếng việt có rất nhiều câu nói ngọng khiến bạn phải xoắn cả lưỡi lại mỗi khi phát âm thì tiếng anh cũng không thiếu những câu khó phát âm như vậy được gọi là Tongue twisters.Tongue twisters là gì?
Đây là những câu nói xoắn lưỡi trong tiếng anh, là những chuỗi từ dài và khó nói nhanh. Những từ trong tongue twisters thường được phát âm gần giống nhau. Dù là trong ngôn ngữ gì, tongue twisters luôn là một thử thách đối với cả người bản xứ lẫn người học ngôn ngữ. Một trong những cách luyện phát âm chuẩn là đặt những cặp âm thường gây nhầm lẫn bên cạnh nhau và đọc to lên. Cũng chính vì lẽ đó mà tongue twisters được xem là một trong những cách vừa vui, lại vừa hữu ích nếu bạn muốn nói tiếng Anh nhanh hơn, trôi chảy hơn. Luyện phát âm tiếng Anh cùng tongue twisters rất thú vị, nhất là khi lưỡi chúng ta bị líu lại, đầu thì chẳng suy nghĩ được gì. Việc học cùng tongue twisters sẽ hay hơn rất nhiều nếu chúng ta học theo nhóm. Mà nói đúng hơn là tranh tài với bạn bè của mình, xem ai nói chuẩn và nhanh nhất. Tin mình đi, mỗi lần 'chơi trò" này với mấy đứa bạn thân, bạn sẽ không bao giờ thấy căng thẳng hay chán nản nữa. Đặc biệt là khi nghe chúng nó nói loạn xị ngầu hết cả lên, bạn sẽ được phe cười sặc sụa. Hơn nữa nhé, mục đích của tongue twisters là để giúp ta "uốn dẻo" cơ lưỡi. Khi mới tập Yoga, cơ thể của chúng ta cứng đơ, sau một thời gian các cơ khớp được kéo giãn thì người mới trở nên dẻo dai được. Với tongue twister cũng vậy, lúc đầu khi luyện tập, bạn sẽ thấy lưỡi của mình cứ bị líu lại với nhau, khiến cho việc nói đúng và rõ gặp khó khăn. Nhưng nếu thực hành nhiều với tongue twisters thường xuyên, bạn sẽ thấy cơ lưỡi và miệng của mình trở nên "dẻo dai" rõ rệt. Luyện nói các tongue twisters cũng là một cách hữu hiệu giúp bạn phát âm chuẩn từng từ. Bởi khi nói một câu tongue twister, chúng ta sẽ phải để ý đến từng chi tiết và thấy được sự khác biệt về phát âm ở những từ nghe có vẻ giống nhau. Mọi người thử xem nàoDanh sách những câu nói xoắn lưỡi đọc tiếng Anh
A big black bear sat on a big black rug Con gấu đen to ngồi trên một chiếc thảm đen to. – Black – /blæk/: Màu đen – Bear – /ber/: Con gấu – Rug – /rʌɡ/: Chăn, thảm Ann sent Andy ten hens and Andy sent Ann ten pens Ann gửi cho Andy 10 con gà mái và Andy gửi cho Ann 10 cái bút máy. Betty Botter bought a bit of better butter Betty Botter đã mua được một ít bơ ngon hơn. – Butter- /ˈbʌt̬. ɚ/: Bơ Billy blows big blue bubbles Billy thổi những quả bong bóng to màu xanh. Black background, brown background Nền đen, nền nâu. Can you can a can as a canner can can a can? Nghĩa là gì: Bạn có thể đóng một cái hộp như người thợ đóng hộp đóng hộp đóng một cái hộp hay không? Cheryl's cheap chip shop sells Cheryl's cheap chips Cửa hiệu khoai tây chiên của Cheryl bán món khoai tây chiên của Cheryl. Fourty four fearless firemen fought forty four flaming fires fearlessly 44 anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại 44 đám lửa rực cháy mà không hề sợ hãi. Four furious friends fought for the phone Bốn người bạn giận dữ đánh nhau vì chiếc điện thoại. Fresh fried fish Cá rán mới ra lò. Friendly fleas and fireflies Những con bọ chét và đom đóm thân thiện. Good cookies could be cooked by a good cook if a good cook could cook good cookies Những chiếc bánh ngon có thể được làm bởi 1 đầu bếp giỏi nếu 1 người đầu bếp giỏi có thể làm được những chiếc bánh ngon. How much wood would a woodchuck chuck if a woodchuck could chuck wood? Bao nhiêu gỗ mà con chuột chũi có thể gặm nếu con chuột chũi có thể gặm gỗ? Hungry Henry Hobson hurries home Henry Hobson vội vã về nhà trong cơn đói I scream, you scream, we all scream for ice cream Tôi la, bạn la, chúng ta cùng la lên vì kem. – Scream – /skriːm/: La lên, hét lên. I saw a kitten eating chicken in the kitchen Tôi thấy con mèo con ăn thịt con gà ở trong bếp. – Kitten – /ˈkɪt̬. ən/: Con mèo con – Chicken – /ˈtʃɪk. ɪn/: Con gà I saw Susie sitting in a shoe shine shop. Where she sits she shines, and where she shines she sits Tôi thấy Susie đang ngồi trong một cửa hàng đánh giày. Cô ấy ngồi ở đâu, cô ấy tỏa sáng, và nơi cô ấy tỏa sáng, cô ấy ngồi. I wish to wash my Irish wristwatch Tôi muốn rửa chiếc đồng hồ đeo tay Ai-len của tôi. – Wristwatch – /ˈrɪst. Wɑːtʃ/: Đồng hồ đeo tay If a chow chews shoes, how does he choose which shoes to chew? Nếu một con chó gặm giầy, nó chọn giầy như thế nào để gặm? If two witches were watching two watches, which witch would watch which watch? Nếu hai mụ phù thủy đang theo dõi hai chiếc đồng hồ, thì đố bạn mụ phù thủy nào sẽ nhìn vào chiếc đồng hồ nào? Little Willie's wooden whistle wouldn't whistle Chiếc còi bằng gỗ của bé Willie không thổi được. My sister's shop sells shoes for sheep Cửa hiệu của chị gái tôi bán giày cho cừu. Nine nice night nurses nursing nicely 9 cô y tá trực đêm xinh xắn chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo. Peter Piper picked a peck of pickled peppers Peter Piper lấy một thùng tương ớt. – Pickled – /ˈpɪk. əld/: Dầm, ngâm – Pepper – /ˈpep. ɚ/: Tiêu, ớt Peter Piper picked a peck of picket prepared by his parents and put them in a big paper plate. Peter Piper đã nhặt rất nhiều que tính mà bố mẹ đã chuẩn bị và đặt chúng vào một chiếc đĩa to bằng giấy. Send toast to ten tense stout saints' ten tall tents Đưa bánh mỳ nướng đến 10 cái lều cao của 10 vị thánh đang căng thẳng, lo lắng. Seventy seven benevolent elephants 77 con voi tốt bụng. She sells seashells by the seashore Cô ấy bán vỏ sò bên bờ biển. – Seashell – /ˈsiː. ʃel/: Vỏ sò – Seashore – /ˈsiː. ʃɔːr/: Bờ biển, bãi biển She should shun the shining sun Cô ấy nên tránh xa ánh nắng mặt trời. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied south Sally ngốc nghếch nhanh chóng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang lưỡng lự xua về phía Nam. Six silly sisters sell silk to six sickly senior citizens Sáu chị em gái khờ khạo bán lụa cho sáu người già ốm yếu đã về hưu. Sixty silly sisters simply singing 6 chị em gái ngốc nghếch đơn giản là đang hát. The big fat cat sat on the mat Chú mèo to béo ngồi trên tấm thảm. The great Greek grape growers grow great Greek grapes Những người trồng nho Hy Lạp vĩ đại trồng nên món nho Hy Lạp tuyệt vời. The next number is neither nine nor nineteen Số tiếp theo không phải là 9 cũng không phải là 19. The sixth sick sheik's sixth sheep's sick Con cừu thứ 6 của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh. The sun shines on shop signs Mặt trời chiếu soi trên các biển hiệu cửa hàng. The two-twenty-two train tore through the tunnel Đoàn tàu chạy lúc 2 giờ 22 phút lao vút qua đường hầm. There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too Có 2 phút chênh nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữa 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế. Three thin trees and three tall trees Ba cái cây gầy guộc và ba cái cây cao. Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped Mr.Thunder on Thursday Hôm thứ 5, 33 con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông Thunder. Tommy Tie try to tie his tie but tugging too tight tore his tie Tommy Tie cố gắng thắt cà vạt nhưng do kéo mạnh quá đã làm rách chiếc cà vạt của anh ấy. Twelve twins twirled twelve twigs 12 cặp sinh đôi xoắn 12 cái dây. Which witch switched the Swiss wristwatches? Phù thuỷ nào đã đổi những chiếc đồng hồ đeo tay Thuỵ Sĩ? Willie's really weary Willie thực sự mệt mỏi. – Weary – /ˈwɪr. I/: Mệt mỏiĐoạn văn, thơ những câu tiếng Anh khó đọc nhất:
A big black bug bit the back of the big black bear The big black bear bit back the big black bug Một con rệp to đen cắn vào lưng của một con gấu đen to Con gấu đen to ấy cắn trả con rệp to đen kia. A flea and a fly were trapped in a flue, and they tried to flee for their life. The flea said to the fly: "Let's flee!" and the fly said to the flea: "Let's fly!". Finally both the flea and the fly managed to flee through a flaw in the flue. Một con bọ chét và một con ruồi bị mắc trong một ống khói và chúng đã cô thoát ra để sống. Con bọ chét nói với con ruồi: "Chúng ta hãy thoát khỏi đây đi!". Con ruồi nói với con bọ chét: "Chúng ta hãy bay khỏi đây đi!". Cuối cùng cả hai đều cố gắng thoát ra qua lỗ hổng ở trong ống khói. A writer named Wright was instructing his little son how to write Wright right. He said: "It's not right to write Wright as rite, try to write Wright aright!" Một nhà văn tên là Wright đang hướng dẫn cậu con trai cách viết chữ "wright" cho đúng. Ông ấy nói: Viết chữ "wright" thành "rite" là sai, con hãy cố viết chữ "wright" cho đúng! As I was going to St. Lves I met a man with seven wives Every wife had seven sacks Every sack had seven cats Every cat had seven kits Kits, cats, sacks and wives How many were going to St. Lves? Dịch: Khi tôi đang đi đến St. Lves Tôi gặp 1 người đàn ông với 7 người vợ Mỗi người vợ có 7 cái bao tải Mỗi bao tải có 7 con mèo Mỗi con mèo có 7 đồ đạc Đồ đạc, mèo, bao tải và vợ Dang đi đến St. Lves tổng cộng có bao nhiêu? Betty bought some butter but the butter was bitter, so Betty bought some better butter to make the bitter butter better Betty mua một ít bơ nhưng món bơ lại bị đắng, vì thế Betty mua thêm một chút bơ ngon hơn để cải thiện chỗ bơ đắng. Fuzzy Wuzzy was a bear. Fuzzy Wuzzy had no hair. Fuzzy Wuzzy wasn't very fuzzy, was he? Little Lily and little Nelly are writing letters Let's leave little Nelly and little Lily alone Lily và Nelly bé nhỏ đang viết những bức thư Hãy để cho Nelly và Lily bé nhỏ lại một mình. Some teacher's teaching pleases some people but other people feel the same teaching isn't pleasing. It isn't east to please each person but teasing the teacher won't please the teacher and each teacher needs to be free to teach as he pleases. Bài giảng của 1 số giáo viên làm hài lòng 1 vài người, nhưng những người khác cảm thấy bài giảng tương tự như vậy không dễ chịu. Làm hài lòng mỗi người thì khó, nhưng chọc ghẹo giáo viên sẽ làm giáo viên không hài lòng và mỗi người giáo viên cần được thoải mái để dạy khi họ vừa ý. She sells sea shells on the seashore The shells she sells are seashells, I'm sure For if she sells seashells on the seashore Then I'm sure she sells seashore shells Dịch: Cô ấy bán vỏ sò trên bờ biển Những cái vỏ mà cô ấy bán là vỏ sò, tôi chắc chắn Bởi vì cô ấy bán vỏ sò trên bờ biển Do đó tôi chắc chắn cô ấy bán vỏ sò biển. You've no need to light a night-light On a light night like tonight, For a night-light's light's a slight light, And tonight's a night that's light. When a night's light, like tonight's light, It is really not quite right To light night-lights with their slight lights On a light night like tonight.
- tiếng anh
Chia sẻ trang này
- Login with Facebook
- Tích vào đây để đăng ký
- Vâng, Mật khẩu của tôi là:
- Bạn đã quên mật khẩu?
Đề tài cần chú ý
- Hướng Dẫn Cách Dỗi Người Yêu... Thuỳ Chi replied 12 Tháng chín 2020
Thống kê diễn đàn
Đề tài thảo luận: 14,891 Bài viết: 15,938 Thành viên: 4,476 Thành viên mới nhất: ryasnoshDonate Bitcoin
17QWPq5rTKiaKjSLXoU7B71qr52HXZwUdoTag Cloud
- âm nhạc
- ẩm thực
- bài hát hay
- bài hát việt
- cây
- cây cảnh
- dịch sang tiếng anh
- justin bieber
- kiến thức
- kiến thức ẩm thực
- kiến thức cuộc sống
- kiến thức doanh nghiệp
- kiến thức sức khoẻ
- kiến thức tài chính
- kpop
- lời bài hát
- lời dịch
- lyrics
- mẹo vặt
- nghe nhạc
- nhạc 2023
- nhạc cover
- nhạc hàn
- nhạc hay
- nhạc hoa
- nhạc hot tiktok
- nhạc mới
- nhạc quốc tế
- nhạc rap
- nhạc trẻ
- nhạc trung
- nhạc việt
- nhạc việt nam
- phiên âm
- rap việt
- taylor swift
- thơ
- usuk
- vietsub
- định nghĩa
Từ khóa » Tiếng Anh Líu Lưỡi
-
Những Câu Nói Tiếng Anh Líu Lưỡi Hài Hước - VnExpress
-
TONGUE TWISTER Câu Xoắn Lưỡi Tiếng Anh - Alibaba English Center
-
5 CÂU TIẾNG ANH LÍU LƯỠI SẼ KHIẾN BẠN MẮC SAI LẦM ‹ GO Blog
-
70+ Cụm Từ Tiếng Anh "xoắn Lưỡi" Giúp Bạn Luyện Tập Phát âm Tiếng ...
-
Luyện Phát âm Tiếng Anh Cùng Tongue Twisters - EJOY English
-
17 CÂU TIẾNG ANH LÍU LƯỠI SẼ KHIẾN BẠN MẮC SAI LẦM
-
Câu Nói Líu Lưỡi Tiếng Anh
-
Luyện Phát âm Bằng Tongue Twisters (những Câu Nói Khó Phát âm)
-
Tongue Twisters - Những Câu Nói Líu Lưỡi (part 2)
-
Những Câu Nói Trong Tiếng Anh Làm Bạn Líu Lưỡi - Aluni
-
Luyện Phát âm Cùng Phương Pháp Tongue Twisters độc đáo
-
LUYỆN PHÁT ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN VỚI 40 CÂU "LÍU LƯỠI"
-
Vui Cười - Những Câu Nói Tiếng Anh Líu Lưỡi Hài Hước - HOCMAI Forum