Những Lời Chúc Mừng đám Cưới Bằng Tiếng Nhật - Văn Hóa Nhật Bản

Home » Kinh nghiệm sống tại Nhật Bản » Những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Nhật

Những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Nhật

Ở bài viết trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu và khám phá về phong tục tặng quà cưới tại Nhật. Đi kèm với mỗi món quà, thứ không thể thiếu được chính là những lời chúc ý nghĩa. Những lời chúc này không chỉ làm tăng giá trị quà mừng mà còn khiến người nhận cảm thấy được trân trọng, yêu thương. Trong bài viết sau đây, Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn cách viết những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Nhật! Cùng theo dõi nhé!

Một số chú ý khi gửi tặng những lời chúc mừng đám cưới

Mục lục :

  • 1 Một số chú ý khi gửi tặng những lời chúc mừng đám cưới
    • 1.1 Nội dung lời chúc mừng
    • 1.2 Dấu câu
    • 1.3 Những câu từ xui xẻo
    • 1.4 Mực bút viết
    • 1.5 Vị trí viết lời chúc mừng
    • 1.6 Qui chuẩn đặt thiệp mừng vào phong bì
  • 2 Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng bạn bè bằng tiếng Nhật
  • 3 Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng cấp trên (bậc tiền bối) bằng tiếng Nhật
  • 4 Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng đồng nghiệp bằng tiếng Nhật
  • 5 Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng cấp dưới (bậc hậu bối) bằng tiếng Nhật
  • 6 Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng anh chị em họ hàng bằng tiếng Nhật
  • 7 Những lời chúc mừng đám cưới nếu bạn không thể tham dự buổi lễ

Khi gửi tặng những lời chúc mừng đám cưới, người Nhật luôn tránh những câu từ hay những dấu hiệu dễ mang lại vận xui cho cô dâu chú rể. Đây dường như đã trở thành quy luật bất thành văn mà ai cũng ngầm hiểu và tuân theo!

Những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Nhật

Nội dung lời chúc mừng

Bất kể nội dung dài hay ngắn nhưng lời chúc mừng nhất thiết phải bao gồm đầy đủ hai ý:

  • Chúc mừng đám cưới
  • Chúc mừng hạnh phúc tương lai của cô dâu chú rể.

Dấu câu

Khi viết lời chúc mừng đám cưới, các bạn nên tránh sử dụng hai dấu 「、」 và 「。」 bởi theo quan niệm người Nhật, hai dấu câu này mang ý nghĩa “chấm dứt”, ám chỉ sự kết thúc trong mối quan hệ giữa cô dâu và chú rể.

Những câu từ xui xẻo

Cần tránh dùng những câu từ sau:

  • Câu từ mang ý xui xẻo: 別れる, 壊れる, 裂ける, 終わる, 最後, 絶える
  • Câu từ mang ý nặng nề: ますます, またまた, いよいよ, 再三, しばしば

Mực bút viết

Khi viết lời chúc mừng đám cưới, người Nhật thường sử dụng mực bút viết màu đen hoặc xanh đậm. Tuy nhiên, với những lời chúc dành tặng bạn bè thân thiết, việc sử dụng mực bút viết màu sắc sặc sỡ cũng không thành vấn đề.

Vị trí viết lời chúc mừng

Thiệp mừng cưới dạng gấp đôi thường có hai loại: loại gấp đôi theo chiều dọc và loại gấp đôi theo chiều ngang. Với loại thứ nhất, vị trí thích hợp để viết lời chúc là mặt giấy bên phải. Với loại thứ hai, vị trí thích hợp để viết lời chúc là mặt giấy bên dưới.

Qui chuẩn đặt thiệp mừng vào phong bì

Khi bỏ thiệp mừng vào phong bì, mặt chính thiệp mừng phải được đặt hướng theo mặt trước phong bì. Đối với phong bì kiểu Tây phương, hãy chú ý đặt thiệp mừng sao cho khi mở phong bì, thiệp mừng phải hướng theo mặt trước phong bì.

Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng bạn bè bằng tiếng Nhật

ご結婚おめでとうございます! 末永くお幸せに! Gokekkon omedetou gozaimasu! Suenagaku wo shiawase ni! Chúc mừng lễ thành hôn! Chúc hai cậu hạnh phúc trọn đời!

結婚おめでとう! 幸せをお裾分けしてもらいに新居に遊びに行かせてね! Kekkon omedetou! Shiawase wo osusowakeshite morai ni shinkyo ni asobi ni ika sete ne! Chúc mừng lễ thành hôn! Cho phép mình tới chơi tổ ấm ngập tràn hạnh phúc của hai cậu nhé!

結婚おめでとう! いつまでも笑顔の絶えない家庭を築いていってね! Kekkon omedetou! Itsu made mo egao no taenai katei wo kizuiteitte ne! Chúc mừng lễ thành hôn! Hãy xây dựng một tổ ấm luôn đầy ắp tiếng cười nhé!

Happy Wedding! ○○ちゃんの美味しい手料理を毎日食べられるなんて幸せだね! 末永くお幸せにね! Happy Wedding! …chan no oishii teryouri wo mainichi taberareru nante shiawase da ne! Suenagaku o shiawase ni ne! Chúc mừng lễ thành hôn! Mỗi ngày đều được thưởng thức đồ ăn ngon mà … nấu quả là hạnh phúc đúng không! Chúc hai cậu hạnh phúc trọn đời!

ステキなお二人のご結婚おめでとうございます! 幸せいっぱいの二人にカンパ~イ! Suteki na o futari no gokekkon omedetou gozaimasu! Shiawase ippai no futari ni kanpa ~ i! Chúc mừng hôn lễ tuyệt vời của hai cậu! Cùng nâng ly vì hạnh phúc ngập tràn của cả hai nà~o!

結婚おめでとう!世界一幸せになれよ! Kekkon omedetou! Sekaiichi shiawase ni nare yo! Chúc mừng lễ thành hôn! Phải hạnh phúc nhất thế gian đấy!

○○くん ○○ちゃん ご結婚おめでとう!二人で明るい家庭を築いていってね! … kun … chan go kekkon omedetou! Futari de akarui katei wo kizuite itte ne! Chúc mừng lễ thành hôn của … và …! Hai cậu hãy cùng nhau xây dựng một gia đình hạnh phúc nhé!

この度はご結婚おめでとうございます! 落ち着いたらまた皆で飲みに行こうー!末永くお幸せに! Kono tabi wa gokekkon omedetou gozaimasu! Ochitsuitara mata mina de nomi ni ikou~! Suenagaku oshiawase ni! Chúc mừng hai cậu nhân dịp lễ thành hôn! Khi nào thoải mái lại cùng mọi người đi uống nhé! Chúc hai cậu hạnh phúc trọn đời!

Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng cấp trên (bậc tiền bối) bằng tiếng Nhật

lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Nhật

ご結婚おめでとうございます! 心よりお祝い申し上げます! お二人の末永い健康とご多幸をお祈りいたします! Gokekkon omedetou gozaimasu! Kokoro yori oiwai moushiagemasu! O futari no suenagai kenkou to go takou wo oinori itashimasu! Chúc mừng lễ thành hôn! Em thật tâm chúc mừng cho anh chị! Chúc hai người sẽ mãi mãi hạnh phúc và có thật nhiều sức khỏe!

ご結婚 心よりご祝福申しあげます! 笑顔の溢れる温かいご家庭をお築きになられますようお祈りいたします! Go kekkon kokoro yori go shukufuku moushiagemasu! Egao no afureru atatakai gokatei wo o kizuki ni nararemasu you oinori itashimasu! Thật lòng chúc phúc cho lễ thành hôn của anh chị! Em chúc hai người sẽ xây dựng nên một tổ ấm luôn đầy ắp tiếng cười!

ご結婚誠におめでとうございます! お二人の人生にとって最良のこの日を心よりお慶び申し上げます! Go kekkon makotoni omedetou gozaimasu! O futari no jinsei ni totte sairyou no kono hi wo kokoro yori oyorokobi moushiagemasu! Chân thành chúc mừng lễ thành hôn của anh chị! Từ tận đáy lòng, em xin chúc phúc cho ngày lễ trọng đại này của hai người!

御結婚おめでとうございます! お二人の人生最良の門出を 心からお喜び申し上げます! O kekkon omedetou gozaimasu! O futari no jinsei sairyou no kadode wo kokoro kara oyorokobi moushiagemasu! Chúc mừng lễ thành hôn của anh chị! Thật lòng chúc mừng cho sự khởi đầu tuyệt vời trong cuộc sống của hai người!

ご結婚おめでとうございます! お二人で明るい家庭を築かれてください! いつか幸せマイホームへお邪魔させてください! Gokekkon omedetou gozaimasu! O futari de akarui katei wo kizukarete kudasai! Itsuka shiawase maihoomu e ojamasasete kudasai! Chúc mừng lễ thành hôn của anh chị! Hai người hãy cùng nhau xây dựng nên một gia đình hạnh phúc nhé! Lúc nào đó xin hãy cho phép em tới thăm gia đình hạnh phúc ấy!

Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng đồng nghiệp bằng tiếng Nhật

ご結婚おめでとうございます! 末永くお幸せにね! Gokekkon omedetou gozaimasu! Suenagaku o shiawase ni ne! Chúc mừng hôn lễ của hai bạn! Hãy hạnh phúc trọn đời nhé!

結婚おめでとう! 落ち着いたら是非新居にお邪魔させてください! 末永くお幸せに! Kekkon omedetou! Ochitsuitara zehi shinkyo ni ojamasasete kudasai! Suenagaku o shiawase ni! Chúc mừng hôn lễ! Khi nào thoải mái cho mình tới chơi nhà mới với nhé! Chúc hai bạn hạnh phúc trọn đời!

ご結婚おめでとう! いつも優しい…さんのことだから 穏やかで素敵な家庭を築くでしょう 末永くお幸せに! Go kekkon omedetou! Itsumo yasashii … san no koto dakara odayakade suteki na katei wo kizuku deshou! Suenagaku o shiawase ni! Chúc mừng hôn lễ hai bạn! Vì … luôn luôn dịu dàng nên mình nghĩ rằng cả hai sẽ cùng nhau xây dựng nên một gia đình tuyệt vời và êm ấm! Chúc hai bạn hạnh phúc trọn đời!

ご結婚おめでとうございます! 今まで以上に誰もが羨むような仲良し夫婦になることを祈っています! Go kekkon omedetou gozaimasu! Ima made ijou ni daremo ga urayamu youna nakayoshi fuufu ni naru koto wo inotte imasu! Chúc mừng hôn lễ hai bạn! Chúc hai bạn sẽ trở thành đôi vợ chồng gắn kết bền chặt mà ai ai cũng đều ngưỡng mộ!

ご結婚おめでとう! 落ち着いたら新居に遊びに行かせてください! Happy Wedding! Go kekkon omedetou Ochitsuitara shinkyo ni asobi ni ikasete kudasai! Happy Wedding! Chúc mừng hôn lễ hai bạn! Khi nào tiện, hãy cho phép mình tới chơi nhà mới nhé! Happy Wedding!

Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng cấp dưới (bậc hậu bối) bằng tiếng Nhật

Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng cấp dưới (bậc hậu bối) bằng tiếng Nhật

ご結婚おめでとうございます! 心よりお祝い申し上げます! お二人の末永い健康とご多幸をお祈りいたします! Gokekkon omedetou gozaimasu! Kokoro yori oiwai moushiagemasu! O futari no suenagai kenkou to go takou wo oinori itashimasu! Chúc mừng hôn lễ! Anh/chị thật tâm chúc phúc cho cả hai! Chúc hai em sẽ mãi mãi hạnh phúc và có thật nhiều sức khỏe!

ご結婚 心よりご祝福申しあげます! 笑顔の溢れる温かいご家庭をお築きになられますようお祈りいたします! Go kekkon kokoro yori go shukufuku moushiagemasu! Egao no afureru atatakai gokatei wo o kizuki ni nara remasu you oinori itashimasu! Thật lòng chúc phúc cho lễ thành hôn của hai em! Chúc cả hai sẽ xây dựng nên một tổ ấm luôn đầy ắp tiếng cười!

ご結婚誠におめでとうございます! お二人の人生にとって最良のこの日を心よりお慶び申し上げます! Go kekkon makotoni omedetou gozaimasu! O futari no jinsei ni totte sairyou no kono hi wo kokoro yori oyorokobi moushiagema su! Chân thành chúc phúc cho lễ thành hôn của hai em! Từ tận đáy lòng, anh/chị xin chúc mừng ngày lễ trọng đại này của hai người!

御結婚おめでとうございます! お二人の人生最良の門出を 心からお喜び申し上げます! O kekkon omedetou gozaimasu! O futari no jinsei sairyou no kadode wo kokoro kara oyorokobi moushiagemasu! Chúc mừng lễ thành hôn của hai em! Thật lòng chúc mừng cho sự khởi đầu tuyệt vời trong cuộc sống của hai người!

ご結婚おめでとうございます! お二人で明るい家庭を築かれてください! いつか幸せマイホームへお邪魔させてください! Gokekkon omedetou gozaimasu! O futari de akarui katei wo kizukarete kudasai! Itsuka shiawase maihoomu e ojamasasete kudasai! Chúc mừng lễ thành hôn của hai em! Cả hai hãy cùng nhau xây dựng nên một gia đình hạnh phúc nhé! Lúc nào đó hãy cho phép anh/chị tới thăm gia đình hạnh phúc ấy!

Những lời chúc mừng đám cưới dành tặng anh chị em họ hàng bằng tiếng Nhật

ご結婚おめでとうございます! 笑顔あふれる素敵なご家庭をお二人で築いていってください! Gokekkon omedetou gozaimasu! Egao afureru sutekina gokatei wo o futari de kizuite itte kudasai! Chúc mừng lễ thành hôn! Hãy cùng nhau xây dựng một gia đình tuyệt vời và ngập tràn tiếng cười nhé!

この日の幸せをいつまでも忘れずに! お二人で力を合わせて明るく幸せなご家庭を築いてください! Kono hi no shiawase wo itsu made mo wasurezuni! O futari de chikara wo awasete akaruku shiawasena gokatei wo kizuite kudasai! Xin đừng quên niềm vui ngày hôm nay! Hãy cùng nhau chung sức xây dựng một gia đình vui tươi và hạnh phúc nhé!

ご結婚おめでとう! 二人で掴んだ幸せを これからも大切に育んでいってください! Go kekkon omedetou! Futari de tsukanda shiawase wo korekara mo taisetsu ni hagukunde itte kudasai! Chúc mừng hôn lễ! Từ nay về sau, hãy cùng nhau nuôi dưỡng hạnh phúc chung mà cả hai đang có nhé!

結婚おめでとう! ついに白馬の王子様に出会えたね! これからも二人ずっと仲良くね! Kekkon omedetou! Tsuini hakuba no oujisama ni deaeta ne! Korekara mo futari zutto nakayoku ne! Chúc mừng hôn lễ! Cuối cùng cũng gặp được bạch mã hoàng tử rồi nhỉ! Từ nay về sau cả hai hãy mãi gắn bó nhé!

ご結婚おめでとうございます! 素敵な人と出会えて本当によかったね! ○○さん これからもよろしくお願いします! Gokekkon omedetou gozaimasu! Suteki na hito to deaete hontou ni yokatta ne! …san korekara mo yoroshiku onegaishimasu! Chúc mừng hôn lễ nhé! Mừng vì anh/chị/em đã gặp được một người tuyệt vời! Từ giờ trở đi, xin hãy chăm lo và chiếu cố cho …!

○○くん ○○ちゃん ご結婚おめでとうございます! お二人の更なるご活躍をお祈り申し上げます! … kun … chan gokekkon omedetou gozaimasu! O futari no saranaru go katsuyaku wo oinori moushiagemasu! Chúc mừng hôn lễ của … và …! Cầu chúc cho sự thành công hơn nữa của cả hai!

ご結婚おめでとう! これからも二人手を取り合って笑顔の絶えない毎日を過ごしてね! Go kekkon omedetou! Korekara mo futari te wo toriatte egao no taenai mainichi wo sugoshite ne! Chúc mừng hôn lễ nhé! Từ nay trở đi cả hai hãy cùng nắm tay nhau và trải qua những tháng ngày đầy ắp tiếng cười nhé!

Những lời chúc mừng đám cưới nếu bạn không thể tham dự buổi lễ

Những lời chúc mừng đám cưới nếu bạn không thể tham dự buổi lễ

ご結婚おめでとうございます! ご招待いただいたのに 出席できずに申し訳ありません! お二人の未来が素晴らしいものでありますようお祈りいたします! Gokekkon omedetou gozaimasu! Go shoutai itadaita no ni shusseki dekizuni moushiwake arimasen! O futari no mirai ga subarashii mono de arimasu you oinori itashimasu! Chúc mừng lễ thành hôn! Thực sự xin lỗi vì đã cất công mời nhưng tôi lại vắng mặt trong buổi lễ! Xin chúc cho tương lai của cả hai sẽ có thật nhiều những điều tốt đẹp nhé!

ご結婚おめでとうございます! お二人の晴れ舞台を見ることができず大変残念です! お二人の未来が素晴らしいものでありますように! Gokekkon omedetou gozaimasu! O futari no hare butai wo miru koto ga dekizu taihen zannen desu! O futari no mirai ga subarashii mono de arimasu you ni! Chúc mừng lễ thành hôn! Thật đáng tiếc vì không thể chứng kiến sân khấu hôn lễ rực rỡ của cả hai! Xin chúc cho tương lai của cả hai sẽ có thật nhiều những điều tốt đẹp nhé!

この度はご結婚おめでとうございます! あいにく外せない用がございまして欠席させていただきます! お二人の挙式が素敵なものになりますようお祈り致しております! Konotabiha gokekkon omedetou gozaimasu! Ainiku hazusenai you ga gozaimashite kessekisasete itadakimasu! O futari no kyoshiki ga suteki na mono ni narimasu you oinori itashite orimasu! Chúc mừng cả hai nhân dịp lễ thành hôn! Thật đáng tiếc vì vướng chút chuyện không thể bỏ nên tôi đã vắng mặt tại buổi lễ! Xin chúc cho hôn lễ của cả hai sẽ có thật nhiều điều tốt đẹp nhé!

Như vậy, Tự học online đã giới thiệu tới các bạn cách viết những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Nhật. Chúc các bạn vận dụng tốt vào tình huống thực tế và đừng quên biểu đạt lời chúc thật chân thành nhé!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Thư Mời đám Cưới Bằng Tiếng Nhật