Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Lễ Cưới

Hãy cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật với chủ đề Lễ cưới nhé! Có lẽ, đây là khoảnh khắc thiêng liêng và hạnh phúc mà ai cũng muốn có được. Hãy dành thật nhiều lời chúc phúc bằng tiếng Nhật cho 2 nhân vật chính là cô dâu, chú rể qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng nhật chủ đề lễ cưới

Từ vựng chủ đề " lễ cưới"

Từ vựng tiếng Nhật về Lễ cưới

  1. 結婚式(けっこんしき):đám cưới
  2. ウェディングドレス: váy cưới
  3. 花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu
  4. 新郎(しんろう)の実家(じっか): nhà trai
  5. 花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể
  6. 新婦(しんぷ)の実家(じっか): nhà gái
  7. 花嫁介添人(はなよめかいぞえじん): phù dâu
  8. 花婿介添人(はなむこかいぞえじん): phù rể
  9. 教会(きょうかい): nhà thờ
  10. 結婚(けっこん)する): kết hôn
  11. 結婚届(けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn
  12. 結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの): quà cưới
  13. 指輪(ゆびわ): nhẫn
  14. 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する): trao nhẫn
  15. 結婚式(けっこんしき)で 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する): trao nhẫn cho nhau tại đám cưới
  16. 結婚式(けっこんしき) で 涙(なみだ) する): khóc tại đám cưới
  17. _ 月(つき)_日(ひ)に〜で 行(おこな) われる) 結婚式(けっこんしき): đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng…
  18. 宣誓(せんせい): lời thề
  19. ウェディングベル: chuông đám cưới
  20. ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới
  21. ウェディングケーキ: bánh cưới
  22. シャンパン: Rượu xâm-panh
  23. 結婚(けっこん) 状(じょう): Thiệp mời cưới
  24. 結婚披露宴(けっこんひろうえん): tiệc cưới
  25. 婚約(こんやく): đính hôn
  26. 婚約(こんやく)を破棄(はき)する: huỷ hôn
  27. 新婚旅行(しんこんりょこう): tuần trăng mật
  28. ベスト: vest
  29. ダウリー: của hồi môn
  30. わくわく: hồi hộp, háo hức

Những lời chúc mừng đám cưới

Khi biết những từ vựng trên để giao tiếp tiếng Nhật cơ bản rồi, nhưng khi đến nên chúc mừng cô dâu, chú rể như thế nào cho hay đây? Dưới đây, SOFL có gợi ý cho các bạn một vài lời chúc cực hay bằng tiếng Nhật.

1. おめでとうございます。末永くお幸せに。

=> Phiên âm: Omedetōgozaimasu. Suenagaku o shiawase ni.

=> Tạm dịch: Chúc hai bạn hạnh phúc!

2. 結婚おめでとう!彼と一緒になれてよかったね。

=> Tạm dịch: Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!

3. 婚約おめでとう!

=> Phiên âm: Kon'yaku omedetō!

=> Tạm dịch: Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!

4. 結婚おめでとう!願いがかなってよかったね。

=> Phiên âm: Kekkon'omedetō! Negai ga kanatte yokatta ne.

=> Tạm dịch: Chúc mừng hoa đã có chủ!

5. 結婚おめでとう。末永くお幸せに。

=> Phiên âm: Kekkon'omedetō. Suenagaku o shiawase ni.

=> Tạm dịch: Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật và những lời chúc phúc hay nhất dành cho Lễ cưới. Hãy cùng SOFL học thật nhiều chủ đề thú vị khác qua những bài viết sau nhé.

Từ khóa » Thư Mời đám Cưới Bằng Tiếng Nhật