Những Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Và Thường Gặp Nhất | VOCA.VN

Merry Christmas & Thanksgiving Day! Nhân đôi (1 năm —> 2 năm) khi học tiếng Anh cùng VOCA! ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG CỦA NĂM! Áp dụng đến hết ngày 25.12.2024 06 Ngày / 01 Giờ / 22 Phút / 59 Giây Xem ngay
  • PHƯƠNG PHÁP LUẬN
  • HƯỚNG DẪN HỌC
  • CÂU CHUYỆN VOCA
  • HỌC BỔNG
  • CỘNG ĐỒNG HỌC VIÊN
  • ỨNG DỤNG SMARTPHONE
  • BLOG
  • LIÊN HỆ VỚI VOCA:
  • 0829905858
  • support@voca.vn
  • 213 Bis Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
    • VOCA
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
    • Mẫu câu
    • Học phát âm
    • Giao tiếp
    • Luyện viết
    • Luyện nói
    • Phổ thông
    • TOEIC
    • IELTS
    • Trẻ em
    • Trung học cơ sở
    • Âm nhạc
    • Club
    Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phương pháp - kinh nghiệm Từ vựng tiếng Anh giao tiếp Từ vựng Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề VOCA EPT Những tính từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất

    VOCA đăng lúc 12:10 16/11/2018

    Tính từ là một loại từ vựng thường xuất hiện trong Tiếng Anh. VOCA tổng hợp những tính từ thông dụng và thường gặp nhất.

    • 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề
    • 3000 từ vựng IELTS thường gặp nhất theo chủ đề 2023 (Có Flashcards)
    • Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

    Danh sách từ vựng:

    different

    different

    (adj)

    khác biệt, riêng biệt

    Ví dụ:

    Each of teachers has a different teaching method.

    used

    used

    (adj)

    đã sử dụng, cũ

    Ví dụ:

    I could only afford a used car.

    important

    important

    (adj)

    quan trọng

    Ví dụ:

    The important thing is to keep trying.

    every

    every

    (det)

    mỗi

    Ví dụ:

    Every time she talked to someone about it, they have thought she was crazy.

    large

    large

    (adj)

    lớn, nhiều

    Ví dụ:

    There is a large number of people joining the festival.

    available

    available

    (adj)

    sẵn có

    Ví dụ:

    Rihanna's new album will be available in every single store on 14/2/2012.

    popular

    popular

    (adj)

    phổ biến, nổi tiếng

    Ví dụ:

    That song was popular with people from my father's generation.

    able

    able

    (adj)

    có khả năng, có thể

    Ví dụ:

    Will you be able to come?

    basic

    basic

    (adj)

    căn bản, thiết yếu

    Ví dụ:

    These are the basic principles of law.

    known

    known

    (adj)

    quen thuộc, thông thường

    Ví dụ:

    The disease has no known cure.

    various

    various

    (adj)

    đa dạng, khác nhau

    Ví dụ:

    Many famous Beat writers lived in North Beach at various times in their lives.

    difficult

    difficult

    (adj)

    khó, không dễ

    Ví dụ:

    It has become increasingly difficult for young people to buy a house.

    several

    several

    (det)

    vài, một số

    Ví dụ:

    Listen to the articles several times!

    united

    united

    (adj)

    đoàn kết, phối hợp

    Ví dụ:

    We need to become a more united team.

    historical

    historical

    (adj)

    (thuộc) quá khứ, lịch sử

    Ví dụ:

    You must place these events in their historical context.

    hot

    hot

    (adj)

    nóng

    Ví dụ:

    It's too hot in here, can we turn down the heating?

    useful

    useful

    (adj)

    có lợi, hữu ích

    Ví dụ:

    Exercise is very useful for us.

    mental

    mental

    (adj)

    (thuộc) trí óc

    Ví dụ:

    Mental exercise sounded good to Stacie.

    scared

    scared

    (adj)

    sợ hãi, e ngại

    Ví dụ:

    He's scared of spiders.

    additional

    additional

    (adj)

    thêm vào, bổ sung

    Ví dụ:

    Do you need additional information?

    emotional

    emotional

    (adj)

    cảm động, gây xúc động

    Ví dụ:

    The anniversary of the accident was very emotional for him.

    old

    old

    (adj)

    cũ, cổ

    Ví dụ:

    Museum is full of old things.

    political

    political

    (adj)

    thuộc về chính trị

    Ví dụ:

    The political crisis happened in 1990.

    similar

    similar

    (adj)

    tương tự, giống nhau

    Ví dụ:

    Studies in the 1970s found that a child of the elite and a child of the working class may start out with similar intelligence and drive.

    healthy

    healthy

    (adj)

    khỏe mạnh

    Ví dụ:

    She's a normal healthy child.

    financial

    financial

    (adj)

    (thuộc) tài chính

    Ví dụ:

    That is financial success.

    medical

    medical

    (adj)

    (thuộc) y học, y khoa

    Ví dụ:

    We will also be better looked after by a more modern medical system.

    traditional

    traditional

    (adj)

    (thuộc) truyền thống

    Ví dụ:

    The dancers were wearing traditional African costume.

    federal

    federal

    (adj)

    (thuộc) liên bang

    Ví dụ:

    Federal law regulates trade with other countries.

    entire

    entire

    (adj)

    toàn bộ, toàn thể

    Ví dụ:

    He'd spent the entire journey asleep.

    strong

    strong

    (adj)

    chắc chắn, chặt chẽ

    Ví dụ:

    You have a strong case for getting your job back.

    actual

    actual

    (adj)

    thực tế, có thật

    Ví dụ:

    I'm not joking; those were his actual words.

    dangerous

    dangerous

    (adj)

    nguy hiểm

    Ví dụ:

    The traffic here is very dangerous for children.

    successful

    successful

    (adj)

    thành công, thành đạt

    Ví dụ:

    The successful candidates will be given extensive training.

    electrical

    electrical

    (adj)

    (thuộc) điện

    Ví dụ:

    The fire was caused by a(n) electrical fault.

    expensive

    expensive

    (adj)

    đắt tiền, tốn kém

    Ví dụ:

    They have always been too expensive for her.

    pregnant

    pregnant

    (adj)

    có thai, có mang

    Ví dụ:

    She is pregnant.

    intelligent

    intelligent

    (adj)

    thông minh, sáng dạ

    Ví dụ:

    He is a highly intelligent child.

    interesting

    interesting

    (adj)

    thú vị

    Ví dụ:

    Park is a(n) interesting place.

    poor

    poor

    (adj)

    nghèo

    Ví dụ:

    Most of the world's poorest countries are in Africa.

    happy

    happy

    (adj)

    vui, hạnh phúc

    Ví dụ:

    She looks so happy.

    responsible

    responsible

    (adj)

    có tinh thần trách nhiệm

    Ví dụ:

    Arthur was a responsible farmer.

    cute

    cute

    (adj)

    dễ thương

    Ví dụ:

    What a(n) cute little baby!

    helpful

    helpful

    (adj)

    hữu ích

    Ví dụ:

    She says it is extremely helpful for South African students to learn about the Mandarin language and Chinese culture.

    recent

    recent

    (adj)

    gần đây, mới đây

    Ví dụ:

    There have been many changes in recent years.

    willing

    willing

    (adj)

    sẵn sàng, sẵn lòng

    Ví dụ:

    They are willing to stick together.

    nice

    nice

    (adj)

    đẹp, tốt

    Ví dụ:

    Her daughter looks very nice.

    wonderful

    wonderful

    (adj)

    tuyệt, tuyệt vời

    Ví dụ:

    It's a wonderful feeling.

    impossible

    impossible

    (adj)

    không thể, bất khả thi

    Ví dụ:

    What I hoped would be impossible.

    serious

    serious

    (adj)

    nghiêm trọng, trầm trọng, nặng

    Ví dụ:

    She has a(n) serious illness.

    Trong quá trình học Tiếng Anh, chúng ta sẽ được làm quen với rất nhiều loại từ, ví dụ như danh từ, động từ, tính từ...mỗi loại từ đều có chức năng và cách sử dụng khác nhau. Hầu hết các loại từ trong Tiếng Anh đều chiếm một số lượng không hề nhỏ. Vậy làm sao để học hết được chúng? Nếu chúng ta cứ gặp từ nào là học hết từ ấy, thì có lẽ việc này là bất khả thi ^^ vì đến chính tiếng mẹ đẻ, đôi khi chúng ta còn có sự nhầm lẫn, học một ngoại ngữ khác mà biết hết tất cả các từ thì căng lắm nha. Hôm nay VOCA sẽ giới thiệu cho các bạn một loại từ rất thường sử dụng đó là Tính từ trong Tiếng Anh. Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Bài viết này, VOCA tổng hợp cho các bạn "Những tính từ thông dụng thường gặp nhất trong Tiếng Anh"

    >>Xem thêm:

    • Chinh phục 500 tính từ Tiếng Anh thông dụng nhất trong giao tiếp

    Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

    Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ! Thân ái, VOCA TEAM

    VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn ) 2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn) 3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ). 4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn) Hotline: 082.990.5858

    Thảo luận

    Liên quan

    8 Idioms về Thư Giãn Giúp Bạn Tìm Lại Sự Bình Yên

    8 Idioms về Thư Giãn Giúp Bạn Tìm Lại Sự Bình Yên

    Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về Thể thao đầy đủ nhất

    Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về Thể thao đầy đủ nhất

    Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh đầy đủ nhất

    Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh đầy đủ nhất

    VOCA

    Thông Báo: VOCA cập nhật tính năng mới Học Phát Âm trên ứng dụng Smartphone.

    Thông Báo: VOCA cập nhật tính năng mới Học Phát Âm trên ứng dụng Smartphone.

    VOCA.VN - Hành trình từ quả trứng nước.

    VOCA.VN - Hành trình từ quả trứng nước.

    Learn English with VOCA (Hong Truong Hoang, from Ho Chi Minh city)

    Learn English with VOCA (Hong Truong Hoang, from Ho Chi Minh city)

    Từ vựng

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 | Unit 17: What toys do you like? (Bạn thích món đồ chơi nào?)

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 | Unit 17: What toys do you like? (Bạn thích món đồ chơi nào?)

    Từ vựng Tiếng Anh cơ bản Phần 1

    Từ vựng Tiếng Anh cơ bản Phần 1

    Ebook ~ Economy TOEIC RC/LC 1000 Vol 5

    Ebook ~ Economy TOEIC RC/LC 1000 Vol 5

    Ngữ pháp

    Tất tần tật cấu trúc Can't Stand trong tiếng Anh

    Tất tần tật cấu trúc Can't Stand trong tiếng Anh

    Trật tự trạng từ trong tiếng Anh

    Trật tự trạng từ trong tiếng Anh

    Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

    Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

    Mẫu câu

    Những mẫu câu Tiếng Anh thường dùng khi đi mua sắm

    Những mẫu câu Tiếng Anh thường dùng khi đi mua sắm

    Các câu nói Tiếng Anh dùng khi sử dụng điện thoại

    Các câu nói Tiếng Anh dùng khi sử dụng điện thoại

    Những mẫu câu tiếng Anh chào tạm biệt

    Những mẫu câu tiếng Anh chào tạm biệt

    Học phát âm

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /ai/ | Vowel /ai/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /ai/ | Vowel /ai/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /i:/ | Vowel /i:/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /i:/ | Vowel /i:/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | phụ âm /b/ | Consonants /b/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | phụ âm /b/ | Consonants /b/

    Giao tiếp

    Video tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Part 8: Hỏi giá sản phẩm)

    Video tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Part 8: Hỏi giá sản phẩm)

    Những cấu trúc thường gặp trong Tiếng Anh giao tiếp - Phần 1

    Những cấu trúc thường gặp trong Tiếng Anh giao tiếp - Phần 1

    Cách đặt tên tiếng Anh hay và ý nghĩa

    Cách đặt tên tiếng Anh hay và ý nghĩa

    Luyện viết

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Phổ thông

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 419)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 419)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 (Mã đề: 421)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 (Mã đề: 421)

    Từ vựng tiếng Anh lớp 10 | Unit 3: Music - Âm nhạc

    Từ vựng tiếng Anh lớp 10 | Unit 3: Music - Âm nhạc

    TOEIC

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 48: Health Insurance)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 48: Health Insurance)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 8: Office Procedures)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 8: Office Procedures)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 20: Inventory)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 20: Inventory)

    IELTS

    Các kỹ năng nền tảng thường bị bỏ qua khi luyện thi IELTS

    Các kỹ năng nền tảng thường bị bỏ qua khi luyện thi IELTS

    "The Mastery Of English Skills": Lộ trình học tiếng Anh toàn diện 4 kĩ năng trong 18 tháng.

    Nâng tầm writing bằng loạt từ nối trong tiếng Anh

    Nâng tầm writing bằng loạt từ nối trong tiếng Anh

    Trẻ em

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Imagine the future world

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Imagine the future world

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Express happy feelings

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Express happy feelings

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Good-bye

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Good-bye

    Trung học cơ sở

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 9: English In The World - Tiếng Anh trên thế giới

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 9: English In The World - Tiếng Anh trên thế giới

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 8: Tourism - Du lịch

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 8: Tourism - Du lịch

    Âm nhạc

    Lời dịch bài hát She Will Be Loved

    Lời dịch bài hát She Will Be Loved

    Lời dịch bài hát Mistletoe

    Lời dịch bài hát Mistletoe

    Lời dịch bài hát Halo

    Lời dịch bài hát Halo

    Club

    Câu lạc bộ tiếng Anh Galec 1

    Câu lạc bộ tiếng Anh Galec 1

    Câu lạc bộ tiếng Anh GLN

    Câu lạc bộ tiếng Anh GLN

    Câu lạc bộ tiếng Anh IziEnglish

    Câu lạc bộ tiếng Anh IziEnglish

    Hãy đăng nhập hoặc tạo một tài khoản học miễn phí để bắt đầu bạn nhé

    Đăng nhập Đăng ký Hoặc ĐĂNG NHẬP VỚI GOOGLE ĐĂNG NHẬP VỚI FACEBOOK TRANG CHỦ PHƯƠNG PHÁP KHÓA HỌC CỬA HÀNG PREMIUM HỌC BỔNG CÂU CHUYỆN CỘNG ĐỒNG ĐĂNG KÝ ĐĂNG NHẬP Chào mừng bạn, chúng tôi là VOCA! Dưới đây là một số cách nhanh chóng để kết nối với chúng tôi Chat với VOCA Nhắn tin Messenger Luôn có mặt 24/7 bạn nhé! Nhắn tin Zalo 082-99-05858 (luôn có mặt) Gọi Hotline 082-99-05858 (8h-18h) Gửi qua email support@voca.vn Tìm hiểu về VOCA Giới thiệu chung Câu chuyện về VOCA Thư viện khóa học Phương pháp Đăng ký mua khoá học Gói học tiếng Anh toàn diện Premium Các gói học tiếng Anh theo nhu cầu Học bổng dành cho Học sinh, Sinh viên, Giáo viên Dành cho khách hàng doanh nghiệp Hướng dẫn cách học Hướng dẫn tổng quát Hướng dẫn chi tiết Câu hỏi thường gặp Góp ý và báo lỗi Cảm ơn những góp ý đề xuất của bạn! GỬI Chào bạn, nếu bạn cần hỗ trợ hãy nhấn vào đây nhé Hỗ trợ

    Chọn gói tài khoản

    Hãy chọn VIP nếu bạn muốn học theo từng kỹ năng, hoặc chọn PREMIUM nếu bạn muốn học tất cả.

    HOẶC Chọn kế hoạch học tập

    Học Theo Cấp Độ

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo lộ trình 7 cấp độ CEFR từ A0 đến C2

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Kỹ Năng

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo 7 giải pháp chuyên biệt cho từng kỹ năng

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Nhu Cầu

    Giúp bạn chinh phục các mục tiêu tiếng Anh khác theo nhu cầu học tập cá nhân

    BẮT ĐẦU NGAY

    Luyện Thi Chứng Chỉ

    Giúp bạn chuẩn bị kiến thức và kỹ năng làm bài để đạt điểm tốt trong kỳ thi TOEIC, IELTS, CAMBRIDGE

    BẮT ĐẦU NGAY

    Dành Cho Học Sinh

    Giúp bạn học tốt tiếng Anh theo chương trình học của Bộ GD-ĐT Việt Nam

    BẮT ĐẦU NGAY Chọn một kỹ năng Từ vựng Từ vựng Mẫu câu Mẫu câu Ngữ pháp Ngữ pháp Phát âm Phát âm Phản xạ Phản xạ Luyện nghe Luyện nghe luyệnt viết Luyện viết Chọn một cấp độ Mới bắt đầu Mới bắt đầu Sơ cấp Sơ cấp Tiền trung cấp Tiền trung cấp Trung cấp Trung cấp Cao trung cấp Cao trung cấp Cao cấp Cao cấp Thành thạo Thành thạo Chọn nhu cầu phù hợp Văn phòng Văn phòng Giao tiếp Giao tiếp Thương mại Thương mại Du lịch Du lịch Chọn khóa học phù hợp TOEIC TOEIC IELTS IELTS Chứng chỉ CAMBRIDGE CAMBRIDGE Chọn một chương trình Học sinh Thí điểm Global Success Global Success Family And Friends Family And Friends
    • Sự kiện
    • Phương pháp
    • Câu chuyện
    • Cộng đồng
    • Truyền thông
    • Ứng dụng VOCA
    Tải về từ App Store Tải về từ Google play Chương trình học bổng tiếng Anh VOCA
    Đồng hành cùng bạn học Việt Nam xóa bỏ rào cản Anh ngữ

    Nếu bạn là Học sinh, Sinh viên

    Đăng ký tham gia VOCA Scholarship để được áp dụng chính sách hỗ trợ học phí

    Xem học bổng

    Nếu bạn là Giáo viên tiếng Anh

    Đăng ký tham gia VOCA Teachership để giúp học sinh của bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn

    Xem học bổng Bạn không thuộc 2 nhóm đối tượng trên? Mở trình duyệt bên ngoài

    Hãy mở liên kết này trong các trình duyệt Chrome, Safari,... để có trải nghiệm tốt nhất.

    Vui lòng nhấn vào menu (dấu ba chấm ở góc trên bên phải) và chọn "Mở bằng trình duyệt bên ngoài".

    Từ khóa » Tính Từ Thông Dụng Tiếng Anh