Những Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ S - TopLoigiai

Tổng hợp Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ S đầy đủ, chi tiết nhất. Cùng Top lời giải tìm hiểu ví dụ của những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ S đơn giản, dễ hiểu nhất.

1. sack (n) (v) /sæk/ bào tải; đóng bao, bỏ vào bao

Ví dụ: The corn was stored in large sacks.

2. sad (adj) /sæd/ buồn, buồn bã

Ví dụ:

- I've just received some very sad news.

- She gave a sad smile.

3. safe (adj) /seif/ an toàn, chắc chắn, đáng tin

Ví dụ: In some cities you don't feel safe going out alone at night.

4. sail (v) (n) /seil/ đi tàu, thuyền, nhổ neo; buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền buồm

Ví dụ:

- The boat sailed along/down the coast.

- As the battleship sailed by/past, everyone on deck waved.

- The ship was sailing to China.

5. sailor (n) /seilə/ thủy thủ

Ví dụ:

- He was a young sailor on his first sea voyage.

- A sailor threw a rope ashore and we tied the boat to a post.

- They bombed two navy gunboats, killing 12 sailors.

- The race attracts top-class sailors from around the world.

Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ S

6. salad (n) /’sæləd/ sa lát (xà lách trộng dầu dấm); rau sống

Ví dụ:

- I ordered some pasta and a mixed salad.

- The salmon was accompanied by a fresh green salad.

7. salary (n) /ˈsæləri/ tiền lương

Ví dụ:

- His net monthly salary is €2,500.

- She's on quite a good/decent salary in her present job.

8. sale (n) /seil/ việc bán hàng

Ví dụ:

- The sale of cigarettes/alcohol is forbidden.

- The building company gets commission on each house sale.

- I haven't made a sale all morning.

- They'll drop the price rather than lose the sale.

9. salt (n) /sɔ:lt/ muối

Ví dụ:

- The sauce needs a little salt.

- Most snack foods are high in salt.

- People generally eat far too much salt in their diet.

- I very rarely add salt to food.

- You mustn't add salt to babies' food.

10. same (adj) pro(n) /seim/ đều đều, đơn điệu; cũng như thế, vẫn cái đó

Ví dụ:

- My twin sister and I have the same nose.

- She was wearing exactly the same dress as I was.

- Hilary's the same age as me.

11.sample (n) /´sa:mpl/ mẫu, hàng mẫu

Ví dụ:

- We asked a random sample of people what they thought.

- The study was carried out with such a small sample that its results are invalid

- Water samples taken from streams were analysed for contamination by chemicals.

12. sand (n) /sænd/ cát

Ví dụ:

- The child was tracing patterns in the sand with a stick.

- Baby Martha was wriggling her toes in the sand.

- I shook the sand out of my towel.

- I like to feel the sand between my toes.

- By midday the sand was too hot to walk on.

13. satisfaction (n) /,sætis’fæk∫n/ sự làm cho thỏa mãn, toại nguyện; sự trả nợ, bồi thường

Ví dụ:

- For me, job satisfaction is more important than the money.

- She had the satisfaction of knowing that she'd done everything she could.

14. Saturday (n) (abbr. Sat.) /’sætədi/ thứ 7

Ví dụ:

- He's leaving on Saturday.

- Most football matches are played on Saturdays.

- The party is next Saturday.

- We went out for a meal last Saturday.

- Joel was born on a Saturday.

15.sauce (n) /sɔ:s/ nước xốt, nước chấm

Ví dụ:

- Add a pinch of salt to the sauce.

- Stir the sauce gently until it begins to boil.

- Thicken the sauce with a little flour.

16.save (v) /seiv/ cứu, lưu

Ví dụ:

- Wearing seat belts has saved many lives.

- He fell in the river but his friend saved him from drowning.

- He had to borrow money to save his business.

- He was desperately trying to save their failing marriage.

17.say (v) /sei/ nói

Ví dụ:

- How do you say "goodbye" in French?

- I'm sorry, what did you say?

18.scene (n) /si:n/ cảnh, phong cảnh

Ví dụ:

- The whole of the banquet scene is mimed.

- In the first scene, the camera moves slowly across the room.

- It took seven retakes to get the scene exactly right.

19.schedule (n) (v) /´ʃkedju:l/ kế hoạch làm việc, bản liệt kê; lên thời khóa biểu, lên kế hoạch

Ví dụ:

- What's our schedule for this morning?

- The training schedule wasn't very well thought out.

- We are already two months behind schedule.

- If our schedules coincide, we'll go to Spain together

20.school (n) /sku:l/ đàn cá, bầy cá

Ví dụ:

- They're building a new school in the town.

- She drives the kids to school every morning.

21.science (n) /’saiəns/ khoa học, khoa học tự nhiên

Ví dụ:

- We spoke with a few dietitians to help us understand what the science tells us about celery juice and your health.

- The government insisted that it would follow the science with regard to the wearing of face masks.

22.scientist (n) /’saiəntist/ nhà khoa học

Ví dụ:

- A couple of decades ago scientists noticed Panama's climate was slowly growing drier.

- There are scientists who say that the results of the research are flawed.

23.score (n) (v) /skɔ:/ điểm số, bản thắng, tỷ số; đạt được, thành công, cho điểm

Ví dụ:

- Glennon scored the deciding goal in the final minute of the match.

- They scored two goals early on in the game.

- The scored an equalizer during the closing minutes of the match.

- UK You scored full marks in the test - ten out of ten!

- She has certainly scored a success with her latest novel.

24.screen (n) /skrin/ màn che, màn ảnh, màn hình; phim ảnh nói chung

Ví dụ:

- Click the icon in the bottom right-hand corner of the screen.

- Laser images were projected onto a screen.

- On screen he had more charisma than any actor of his generation.

- The television also comes in a compact 36 cm screen size, ideal for bedroom or kitchen use.

25.sea (n) /si:/ biển

Ví dụ: We went swimming in the sea.

26.search (n) (v) /sə:t∫/ sự tìm kiếm, sự thăm dò, sự điều tra; tìm kiếm, thăm dò, điều tra

Ví dụ:

- The police searched the woods for the missing boy.

- She searched his face for some sign of forgiveness, but it remained expressionless.

27.season (n) /´si:zən/ mùa

Ví dụ: The British football season begins in August.

28.secret (adj) (n) /’si:krit/ bí mật; điều bí mật

Ví dụ:

- Why did you have to go and tell Bob about my illness? You just can't keep a secret, can you?

- A close couple should have no secrets from each other.

Từ khóa » Những Từ Tiếng Anh Dài Bắt đầu Bằng Chữ S