Những Từ Tiếng Trung đồng âm Khác Nghĩa
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang nhất
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
Những từ tiếng Trung có nhiều âm đọc
| 鼓励 Gǔlì Cổ vũ | ![]() | 孤立 Gūlì Cô lập | ![]() |
| 香蕉 Xiāngjiāo Quả chuối | ![]() | 橡胶 Xiàngjiāo Cao su | ![]() |
| 赞助 Zànzhù Giúp đỡ | ![]() | 站住 Zhànzhù Đứng vững | ![]() |
| 职责 Zhízé Chức trách | ![]() | 指责 Zhǐzé Chỉ trích | ![]() |
| 经营 Jīngyíng Kinh doanh | ![]() | 精英 Jīngyīng Tinh anh | ![]() |
| 经理 Jīnglǐ Giám đốc | ![]() | 敬礼 Jìnglǐ Kính lễ | ![]() |
| 答辩 Dábiàn Biện luận | ![]() | 大便 Dàbiàn Đại tiện | ![]() |
| 知道 Zhīdào Biết | ![]() | 迟到 Chídào Đến muộn | ![]() |
| 睡觉 Shuìjiào Ngủ | ![]() | 水饺 Shuǐjiǎo Bánh sủi cảo | ![]() |
| 眼镜 Yǎnjìng Kính mắt | ![]() | 眼睛 Yǎnjīng Mắt | ![]() |
| 猩猩 Xīngxing Tinh tinh | ![]() | 星星 Xīngxīng Ngôi sao | ![]() |
| 注意 Zhùyì Chú ý | ![]() | 主义 Zhǔyì Chủ nghĩa | ![]() |
| 擦嘴 Cā zuǐ Lau miệng | ![]() | 插嘴 Chāzuǐ Nói leo | ![]() |
| 报仇 Bàochóu Báo thù | ![]() | 报酬 Bàochóu Thù lao | ![]() |
| 手势 Shǒushì Động tác tay | ![]() | 首饰 Shǒushì Trang sức | ![]() |
| 愿望 Yuànwàng Mong ước | ![]() | 冤枉 Yuānwang Oan ức | ![]() |
| 悲剧 Bēijù Bi kịch | ![]() | 杯具 Bēi jù Ly cốc | ![]() |
| 微笑 Wēixiào Mỉm cười | ![]() | 微小 Wēixiǎo Nhỏ bé | ![]() |
| 初步 Chūbù Bước đầu | ![]() | 粗布 Cūbù Vải thô | ![]() |
| 假装 Jiǎzhuāng Giả vờ | ![]() | 嫁妆 Jiàzhuāng Của hồi môn | ![]() |
-
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025 -
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025 -
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025 -
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025 -
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
04/10/2025
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
PHÂN BIỆT 不 - 没
Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Từ khóa » Từ Giống Nhau Trong Tiếng Trung
-
Câu So Sánh Giống Nhau Trong Tiếng Trung
-
Giống Nhau Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
100 Từ đồng âm Khác Nghĩa Trong Tiếng Trung
-
Phân Biệt Các Chữ Hán Gần Giống Nhau
-
Các Từ Vựng Có âm đọc Giống Nhau Mà Nghĩa Khác Nhau - YouTube
-
120 Chữ Hán Dễ Bị Nhầm Lẫn Nhất Trong Tiếng Trung - Tập 1 - YouTube
-
Các Cách Nói So Sánh Trong Tiếng Trung
-
Từ Đồng Nghĩa Trong Tiếng Trung: Giải Thích Và Cách Dùng Chuẩn
-
Phân Biệt Các Cặp Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Trung (Phần 1)
-
So Sánh Giống Nhau Trong Tiếng Trung - Hỏi Đáp
-
PHÂN BIỆT CÁC CHỮ HÁN GẦN GIỐNG NHAU
-
Các Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
CHỮ HÁN CÓ 3 BỘ THỦ GIỐNG NHAU - Hoa Ngữ Thành Nhân
-
Các Từ Tiếng Trung Phát âm Giống Tiếng Việt







































