"nỏ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nỏ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nỏ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nỏ

nỏ
  • noun
    • arbalot; cross-bow
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nỏ

cung được lắp trên một thân vừa là giá đỡ cung, vừa có rãnh dẫn hướng cho tên, có khấc giương và lẫy bắn. N được giương lên bằng tay (có loại bằng tay quay cơ khí). Có loại có thể đồng thời bắn được nhiều mũi tên. N được người Việt Nam sử dụng từ thời cổ. Trong Kháng chiến chống Pháp, Kháng chiến chống Mĩ nhân dân các dân tộc miền núi (Việt Bắc, Tây Nguyên) còn dùng N diệt địch.

Nỏ1. Dây; 2. Thân; 3. Lẫy; 4. Cánh; 5. Tên

- 1 dt. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.

- 2 tt. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn: củi nỏ phơi cho đất nỏ.

- 3 pht., đphg Chẳng: nỏ biết nỏ được.

nd. Khí giới hình cái cung có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên.nt. Khô đến mức không còn một chút chất nước nào cả. Củi nỏ, rất dễ bắt lửa. Phơi ải cho đất nỏ.np. Chẳng, không. Nỏ biết. Nỏ cần.

Từ khóa » Nỏ Từ điển Anh Việt