Nọ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔ̰ʔ˨˩ | nɔ̰˨˨ | nɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ˨˨ | nɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 怒: nủa, nua, nũa, nó, nọ, nộ, nỡ
- 奴: nó, nô, no, nọ
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nó
- nỏ
- no
- nồ
- nố
- nơ
- nỡ
- nợ
- nõ
- nò
- nô
- nổ
- nộ
- nở
- nớ
Tính từ
[sửa]nọ
- Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này. Cái này, cái nọ. Hôm nọ.. 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy:. Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.
Tham khảo
[sửa]- "nọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Cái Này Cái Nọ Là Gì