Từ điển Tiếng Việt "nọ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nọ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
nọ
- t. 1. Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này: Cái này, cái nọ; Hôm nọ. 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy: Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.
nch. Tiếng để chỉ người hoặc vật không xác định ở cách xa hay trong quá khứ. Ngày nọ.Việc này việc nọ. Nhà máy nọ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnọ
nọ- That, the other (day)
- Cái này, cái nọ: This thing, that thing
- Hôm nọ: The other day
- There, over there
- Đây là lọ mực, nọ là quyển sách: Here is an ink-bottle and there [is] a book
Từ khóa » Cái Này Cái Nọ Là Gì