Noãn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. noãn
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

noãn chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ noãn trong chữ Nôm và cách phát âm noãn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ noãn nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 5 chữ Nôm cho chữ "noãn"

noãn [卵]

Unicode 卵 , tổng nét 7, bộ Tiết  卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: luan3 (Pinyin); leon2 leon5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trứng◎Như: kê noãn 雞卵 trứng gà, nguy như lũy noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá.(Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.(Danh) Hạt dái, dịch hoàn.Dịch nghĩa Nôm là: noãn, như "noãn bạch, noãn hoàng (trứng)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch 2. [卵白] noãn bạch 3. [卵形] noãn hình 4. [卵巢] noãn sào 5. [殺雞取卵] sát kê thủ noãn暖

noãn [暖]

Unicode 暖 , tổng nét 13, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: nuan3, xuan1 (Pinyin); nyun5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ấm, ấm áp◎Như: xuân noãn hoa khai 春暖花開 mùa xuân ấm áp hoa nở, thân tình ôn noãn 親情溫暖 tình thân ấm áp.(Động) Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm◎Như: noãn tửu 暖酒 hâm rượu.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hoãn, như "hoà hoãn, hoãn binh" (vhn)
  • noãn, như "noãn hoà (ấm áp)" (gdhn)煖

    noãn, huyên [煖]

    Unicode 煖 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: nuan3, xuan1 (Pinyin); hyun1 nyun5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ấm§ Một dạng viết của noãn 暖◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.Một âm là huyên 煖(Danh) Tên người.Dịch nghĩa Nôm là: noãn, như "noãn hoà (ấm áp)" (gdhn)臑

    nạo, nhu, nhi, nộn, noãn [臑]

    Unicode 臑 , tổng nét 18, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: ru2, er2, nao4 (Pinyin); ji4 jyu4 naau6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chân trước của động vật.(Danh) Cánh tay của ngườiCũng chỉ huyệt dương thỉ 羊矢 trên cánh tay.Một âm là nhu(Tính) Mềm, nhuyễn.(Tính) Ngọ ngoạy§ Thông nhu 蠕.Một âm là nhi(Động) Nấu chín§ Thông nhi 胹.Một âm là nộn(Danh) Tương thịt.Một âm là noãn(Tính) Ấm, nóng◇Giang Yêm 江淹: Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.赧

    noản [赧]

    Unicode 赧 , tổng nét 11, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: nan3, tong2 (Pinyin); naan5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thẹn đỏ mặt◎Như: noản nhan 赧顏 mặt đỏ lên vì thẹn.(Tính) Sợ hãi§ Thông nãn 戁Dịch nghĩa Nôm là:
  • nấn, như "nấn ná" (vhn)
  • noản, như "noản (thẹn đỏ mặt)" (btcn)
  • nản, như "chán nản" (gdhn)
  • nắn, như "năng nắn (nhiệt thành)" (gdhn)
  • noãn, như "noãn (thẹn đỏ mặt)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bi kí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lang bạt kì hồ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phỉ nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn ngữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổ cứu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ noãn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 卵 noãn [卵] Unicode 卵 , tổng nét 7, bộ Tiết  卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: luan3 (Pinyin); leon2 leon5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 卵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trứng◎Như: kê noãn 雞卵 trứng gà, nguy như lũy noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá.(Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.(Danh) Hạt dái, dịch hoàn.Dịch nghĩa Nôm là: noãn, như noãn bạch, noãn hoàng (trứng) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch 2. [卵白] noãn bạch 3. [卵形] noãn hình 4. [卵巢] noãn sào 5. [殺雞取卵] sát kê thủ noãn暖 noãn [暖] Unicode 暖 , tổng nét 13, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: nuan3, xuan1 (Pinyin); nyun5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 暖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ấm, ấm áp◎Như: xuân noãn hoa khai 春暖花開 mùa xuân ấm áp hoa nở, thân tình ôn noãn 親情溫暖 tình thân ấm áp.(Động) Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm◎Như: noãn tửu 暖酒 hâm rượu.Dịch nghĩa Nôm là: hoãn, như hoà hoãn, hoãn binh (vhn)noãn, như noãn hoà (ấm áp) (gdhn)煖 noãn, huyên [煖] Unicode 煖 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: nuan3, xuan1 (Pinyin); hyun1 nyun5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 煖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ấm§ Một dạng viết của noãn 暖◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.Một âm là huyên 煖(Danh) Tên người.Dịch nghĩa Nôm là: noãn, như noãn hoà (ấm áp) (gdhn)臑 nạo, nhu, nhi, nộn, noãn [臑] Unicode 臑 , tổng nét 18, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: ru2, er2, nao4 (Pinyin); ji4 jyu4 naau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 臑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chân trước của động vật.(Danh) Cánh tay của ngườiCũng chỉ huyệt dương thỉ 羊矢 trên cánh tay.Một âm là nhu(Tính) Mềm, nhuyễn.(Tính) Ngọ ngoạy§ Thông nhu 蠕.Một âm là nhi(Động) Nấu chín§ Thông nhi 胹.Một âm là nộn(Danh) Tương thịt.Một âm là noãn(Tính) Ấm, nóng◇Giang Yêm 江淹: Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.赧 noản [赧] Unicode 赧 , tổng nét 11, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: nan3, tong2 (Pinyin); naan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 赧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thẹn đỏ mặt◎Như: noản nhan 赧顏 mặt đỏ lên vì thẹn.(Tính) Sợ hãi§ Thông nãn 戁Dịch nghĩa Nôm là: nấn, như nấn ná (vhn)noản, như noản (thẹn đỏ mặt) (btcn)nản, như chán nản (gdhn)nắn, như năng nắn (nhiệt thành) (gdhn)noãn, như noãn (thẹn đỏ mặt) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • chuyển mại từ Hán Việt là gì?
    • hải quan từ Hán Việt là gì?
    • cử mục từ Hán Việt là gì?
    • song phương từ Hán Việt là gì?
    • công cân từ Hán Việt là gì?
    • bàng phái từ Hán Việt là gì?
    • đinh nam từ Hán Việt là gì?
    • bạch thủ từ Hán Việt là gì?
    • triệt để từ Hán Việt là gì?
    • bình phản từ Hán Việt là gì?
    • cấu tạo từ Hán Việt là gì?
    • chỉ thảo từ Hán Việt là gì?
    • hồ sưu từ Hán Việt là gì?
    • bạo ngược từ Hán Việt là gì?
    • y kì từ Hán Việt là gì?
    • chỉ hoàn từ Hán Việt là gì?
    • tam sắc từ Hán Việt là gì?
    • bôn cạnh từ Hán Việt là gì?
    • canh nông từ Hán Việt là gì?
    • bổn mạt từ Hán Việt là gì?
    • bích lạc hoàng tuyền từ Hán Việt là gì?
    • bạc nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • bản lai diện mục từ Hán Việt là gì?
    • ngọa tân thường đảm từ Hán Việt là gì?
    • thần khí từ Hán Việt là gì?
    • anh bạt từ Hán Việt là gì?
    • cán bộ từ Hán Việt là gì?
    • hán việt từ điển trích dẫn từ Hán Việt là gì?
    • điện thị giam khống lục tượng từ Hán Việt là gì?
    • tố chủ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Noãn Trong Hán Việt