Nối Các Vế Câu Ghép Bằng Quan Hệ Từ | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
  • docx
  • 2 trang
2. Cách nốối các vếố câu Các vếế trong câu ghép không bao hàm nhau. Chúng đ ược nôếi v ới nhau theo các cách sau đây: a. Dùng những từ có tác dụng nốối - Nôếi bằằng 1 quan hệ từ: Kiểu nôếi này, quan h ệ t ừ nằằm ở gi ữa các vếế câu. + Chỉ quan hệ bổ sung hoặc đôằng thời: và Ví dụ: + Xe dừng lại và một chiếếc khác đôỗ bến c ạnh. + Mặt trời mọc và sương tan dâằn. + Lão không hiểu tôi, tôi cũng vậy và tôi buôằn lằếm. (Nam Cao) + Chỉ quan hệ nôếi tếếp: rôằi +Ví dụ: Nó đếến rôằi chúng tôi cùng nhau h ọc bài. + Nằếng nhạt dâằn rôằi chiếằu seỗ qua đi Rôằi trằng lặn, rôằi tếếng gà lại gáy. (Lế Phan Quỳnh) + Quan hệ từ chỉ quan hệ tương phản hay nghịch đôếi: mà, còn, song, ch ứ, nh ưng… Ví dụ: + Buổi sáng, bà đi chợ, mẹ đi làm còn Liến đi học. + Hoa cúc đẹp nhưng hoa ngâu thơm hơn. + Chúng tôi đếến chơi song anh không có nhà. - Quan hệ từ chỉ quan hệ lựa chọn: hay, hay là, hoặc… Ví dụ: + Mình đọc hay tôi đọc. (Nam Cao) + Tôi chưa làm kịp hay anh làm giúp tôi vậy? - Nôếi bằằng cặp quan hệ từ: + Cặp quan hệ từ chỉ nguyến nhân kếết quả: vì… nến, bởi…nến, t ại… nến, do… nến, … Ví dụ: + Vì mẹ ôếm nến bạn Nghĩa phải nghỉ học. + Do Thỏ kiếu ngạo nến nó đã thua Rùa. + Bởi chàng ằn ở hai lòng Cho nến phận thiếếp long đong một đời (Ca dao) + Cặp quan hệ từ chỉ điếằu kiện hệ quả: nếếu (hếỗ, già)… thì, ch ỉ câằn (ch ỉ có)… thì, … Ví dụ: + Hếỗ anh âếy đếến thì tôi cho anh vếằ + Giá trời không mưa thì chúng tôi seỗ đi ch ơi + Cặp quan hệ từ chỉ ý nhượng bộ: tuy… nhưng Ví dụ: + Tuy tôi đã bảo nhiếằu lâằn nhưng nó vâỗn không nghe + Tuy trời đã hửng nằếng nhưng tếết trời vâỗn lành lạnh + Cặp quan hệ từ chỉ ý tằng tếến: chẳng những… mà còn Ví dụ: + Chẳng những hoa không còn thơm mà lá cũng héo dâằn + Chẳng những Hôằng học giỏi mà bạn âếy còn hay giúp đ ỡ các b ạn yếếu. - Nôếi bằằng cặp phó từ hay đại từ. Câu ghép sử dụng cặp phó từ hay đại từ thường biểu th ị sự hô ứng vếằ mặt n ội dung gi ữa các vếế: ai… nâếy, bao nhiếu… bâếy nhiếu, đâu… đó, nào … âếy, càng… càng. Ví dụ: + Ăn cây nào rào câu âếy. (Ca dao) + Càng yếu người bao nhiếu, càng yếu nghếằ bâếy nhiếu. + Ai làm, người âếy chịu. (Ca dao) Tải về bản full

Từ khóa » Ví Dụ Về Một Cặp Quan Hệ Từ