NỚI RỘNG KHOẢNG CÁCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

NỚI RỘNG KHOẢNG CÁCH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch nới rộng khoảng cáchwidening the gapmở rộng khoảng cáchnới rộng khoảng cách

Ví dụ về việc sử dụng Nới rộng khoảng cách trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
May mà tôi có thể nới rộng khoảng cách.The good thing is that I was able to cover a longer distance.Hiện tại họ thể hiện bộ mặt vô cùng nhạt nhòa vàngày càng bị nhóm an toàn nới rộng khoảng cách..Currently, they have a very faded face andare increasingly widened by the safety group.Và nó cũng cho phép bạn có thể nới rộng khoảng cách khi cần thiết.It will also enable you to abseil greater distances if required.Bạn không còn trân trọng họ như bạn đã từng làm, và dần dần,bạn bắt đầu nới rộng khoảng cách giữa hai người.You don't appreciate them as much as you used to before and slowly,you start bridging a gap between the 2 of you.Khủng hoảng giáo dục đang nới rộng khoảng cách xã hội thay vì thu hẹp lại.This learning crisis is widening social gaps instead of narrowing them.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từcách xa cách nhiệt tốt khoảng cách rất lớn khoảng cách rất xa phong cách nhất cách trên cách cứng khoảng cách rất ngắn cách logic khoảng cách khá lớn HơnSử dụng với động từtheo cáchtìm cáchhọc cáchbiết cáchcách dùng cách bạn sử dụng cách nhau cách bạn nhìn phong cách kiến trúc theo cách thức HơnSử dụng với danh từphong cáchkhoảng cáchtính cáchcuộc cách mạng cách nhiệt nhân cáchcách điện phương cáchví dụ về cáchthế giới bằng cáchHơnVới việc công bố cảm biến ISOCELL Bright HMX,Samsung đang tiếp tục nới rộng khoảng cách công nghệ với Sony.With the announcement of the ISOCELL Bright HMX sensor,Samsung is further widening the technology gap with Sony.Sau xuất phát suôn sẻ, anh nới rộng khoảng cách 5 giây với Massa, và tới 20 giây với các tay đua McLaren.After a clean start, he opened up a five-second gap over Massa, and almost 20 seconds over the McLarens.Hoặc là Andresen rất cả tin hoặcông ta đang chơi cờ 4D để nới rộng khoảng cách của bản thân tách rời với bí danh Satoshi.Either Andresen was super gullible orhe was playing 4D chess to put further distance between himself and his pseudonym.Sự chậm trễ sẽ làm nới rộng khoảng cách về mức độ thâm nhập của mạng 5G giữa EU và Mỹ thêm 15% trước năm 2025.Such a delay would widen the gap in 5G penetration between the EU and the U.S. by more than 15 percentage points by 2025.".Đó là theo báo cáo mới nhất của Oxfam về nguy cơ nới rộng khoảng cách giữa giới siêu giàu và người nghèo.That's according to Oxfam's latest report on the risks of the widening gap between the super-rich and the poor.Nửa đỏ thành phố Cảng tỏ ra thiếu chiều sâu và đó là lý do vì sao các chuyên gia đều tin rằngsớm muộn Liver cũng sẽ bị Man City nới rộng khoảng cách.Port Red's lack of depth and that is why experts believe that sooneror later Liver will be widened by the City.Sự gia tăng về kích thước cộng với thiết kế mới về ngoại thất sẽ giúp nới rộng khoảng cách giữa mẫu xe này với người anh em Honda HR- V.The increase in size and a new exterior design will widen the gap between it and the Honda HR-V.Sturdee tìm cách nới rộng khoảng cách bằng cách bẻ lái 2 point về phía Bắc nhằm ngăn không cho von Spee tiếp cận đến tầm bắn hiệu quả của dàn pháo 8,2 in( 21 cm) nhỏ hơn.Sturdee attempted to widen the distance by turning two points to the north to prevent Spee from closing to within the range of his smaller 8.2 in(21 cm) guns.Trong bối cảnh hiện, quan điểm Trung Quốc hóa có khả năng nới rộng khoảng cách giữa Giáo hội Trung Quốc và Vatican.In the current context, Sinicization has a potential to widen the gap between the China church and the Vatican.Tiếp cận các hệ thống ngânhàng truyền thống là một trong những rào cản lớn nhất tiếp tục nới rộng khoảng cách giàu nghèo.Access to traditional banking systemsis one of the biggest barriers that continue to widen the gap between rich and poor.Tsukimi- sensei đáng ra đang đứng trước mặt tôi,đã nới rộng khoảng cách ra hơn 10 mét chỉ trong một thoáng cô né đòn của tôi.Tsukimi-sensei who was supposed to be standing in front of me,made a distance of more than 10 meters in the slight instant she evaded my attack.Chúng tôi có thể nói rằng sự gia tăng sự phụ thuộc vào công nghệ vàcuộc Đại suy thoái gần đây đã nới rộng khoảng cách kỹ năng", bà nói.We can say that the increase in dependence on technology andthe recent Great Recession has widened the skills gap,” she says.Biến đổi khí hậu đedọa cản trở việc chống lại các căn bệnh đói nghèo và nới rộng khoảng cách sức khỏe giữa những người giàu nhất và những người nghèo nhất.Climate change threatens toreverse our progress in fighting diseases of poverty, and to widen the gaps in health outcomes between the richest and the poorest.Tốc độ phát triển kinh tế của Trung Quốc đã giúp hàng triệu người thoát nghèo, tuy nhiên, sự chuyển đổi từ sản xuất thôngthường sang ngành công nghiệp giá trị gia tăng đang một lần nữa nới rộng khoảng cách thu nhập.China's economic emergence has lifted millions out of poverty, but its more recent shift fromconventional manufacturing toward value-added industries is widening the income gap anew.Tháng 2/ 2008, Google tiếp tụctăng thị phần trong thị trường giải pháp tìm kiếm Mỹ, nới rộng khoảng cách mà Microsoft hi vọng lấp đầy bằng việc mua Yahoo.Google continued to increase itsshare of the U.S. search market in February, widening the gap that Microsoft hopes to fill by buying Yahoo.Năm 2007 vừa qua, Trung Quốc và Mỹ có tổng giá trị thị trường tương đương nhau, nhưng đến năm 2008, thị trường đông dân nhất thế giới này được hy vọngsẽ tăng trưởng hơn nữa và nới rộng khoảng cách với thị trường Mỹ.China and the US were almost equal in market value in 2007, but in 2008 the Chinesemarket is expected to grow further and widen the gap between the two countries.Ngay cả khi những đảng dân túy không kêu gọi rời khỏi euro,sức mạnh của phong trào cũng đã nới rộng khoảng cách giữa Ý với các chính trị gia EU ở Brussels, Bỉ.Even if the populist parties stop short of a clearcall for exiting the euro, their strength has widened the political gap with EU officials in Brussels.Những máy bay không rõ nhận diện xuất hiện trên màn hình radar của Wichita suốt buổi xế chiều, lượn vòng ở khoảng cách 40- 50dặm( 64- 80 km), đôi khi đến gần còn 20 dặm( 32 km) trước khi nới rộng khoảng cách..Unidentified aircraft had appeared on Wichita's, radar screen throughout the afternoon, circling at 40 to 50 miles,sometimes approaching as close as 20 miles before widening the range.Nếu Liverpool chiến thắng, họ sẽ thành công nới rộng khoảng cách với đại kình địch lên 9 điểm, còn ngược lại, Man City sẽ bám sát hơn tới vị trí đầu bảng của The Kop với khoảng cách rút ngắn còn 3 điểm.If Liverpool win, they will successfully widen the gap with the big rival to 9 points, while on the contrary, Man City will stick closer to the top position of The Kop with a shortened distance to 3 points.Thế hệ robot mới, hay ít nhất một lực lượng lao động mới có thể dẫn đến tìnhtrạng thất nghiệp trên diện rộng và nới rộng khoảng cách tiền lương, ông Haldane cho biết thêm.The newly robotic, or at least augmented workforcecould lead to wide scale unemployment and a widening of the wage gap, Hardlane continued.Trên thực tế việc hội nhập sâu hơn vào nền kinh tếtoàn cầu có xu hướng nới rộng khoảng cách giữa các thành phần kinh tế, giữa các nhóm người lao động khác nhau và tăng biến động trong xã hội, điều này có thể đe dọa sự gắn kết xã hội và bền vững lâu dài của phát triển kinh tế.In fact, deeper integration into the global economy tends to widen the gap between economic sectors, between different groups of workers and increase in social fluctuations, which can be threatening the long-term and social cohesion of economic development.Ngoài ra, tăng trưởng kinh tế trong cơ chế thị trường tự do đang đặt một gánh nặng về tài nguyên vàphát triển môi trường bền vững, nới rộng khoảng cách giàu và nghèo, giữa thành thị và nông thôn.Asides this, economic growth in an open market mechanism is imposing a burden on natural resources,sustainable environmental development while widening the gap between rich and poor, and between rural and urban areas.Ủy ban cũng lưu ý rằng khả năng giảm tốc của nền kinh tế toàn cầu cùng với những bất ổn liên quan có thể tác động tới nhu cầu dầu toàn cầu trong năm 2019-và có thể nới rộng khoảng cách cung và cầu”.The dampening of global economic growth prospects, in addition to associated uncertainties, could have repercussions for global oil demand in 2019 andcould lead to widening the gap between supply and demand.".Ủy ban cũng lưu ý rằng khả năng giảm tốc của nền kinh tế toàn cầu cùng với những bất ổn liên quan có thể tác động tới nhu cầu dầu toàn cầu trong năm 2019-và có thể nới rộng khoảng cách cung và cầu”.The Committee also notes that the restrained prospects for global economic growth, coupled with related uncertainties, may have an impact on global crude oil demand in 2019 andmay lead to a widening gap between supply and demand.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 139, Thời gian: 0.0247

Từng chữ dịch

nớiđộng từlooseneasingwidenrộngtính từwidebroadlargeextensiverộngdanh từwidthkhoảnggiới từaboutaroundkhoảngtrạng từapproximatelyroughlykhoảngdanh từrangecáchdanh từwaymethodmannercáchtrạng từhowaway nới lỏng chính sách tiền tệnới lỏng đất

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nới rộng khoảng cách English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nới Rộng Trong Tiếng Anh Là Gì