"nội Tiết" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nội Tiết Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nội tiết" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nội tiết

nội tiết
  • adjective
    • endocrical
endocrine
  • hệ nội tiết: endocrine system
  • lồi mắt nội tiết: endocrine exophthalmos
  • tuyến nội tiết (tuyến không có ống dẫn): endocrine gland
  • incretion
    incretory
    internal secretion
    ảnh hưởng nội tiết trên thần kinh
    neurocrinia
    bác sĩ chuyên khoa nội tiết
    endocrinologist
    bệnh nội tiết
    endocrinopathy
    bệnh nội tiết
    incretopathy
    chứng giãn nội tiết
    hypocrinism
    chứng giãn nội tiết
    hypoendocrinism
    chứng tăng tiết tuyến nội tiết
    hypercrinism
    dược nội tiết học
    pharmaco-endocrinology
    hệ thần kinh nội tiết
    neuroendocrine system
    hội chứng loạn nội tiết
    dysglandular syndrome
    liệu pháp nội tiết
    incretotherrapy
    liệu pháp nội tiết tố, liệu pháp hormon
    hormonotherapy
    loạn nội tiết
    dyscrinism
    loạn nội tiết
    dysendocrisiasis
    loạn nội tiết
    dyshormonism
    một chất sản sinh trong một bộ phận cơ thể (do một tuyến nội tiết như tuyến giãn yên)
    hormone
    nội tiết bình thường
    normocrinic
    nội tiết học
    endocrinology
    nội tiết tố ruột non
    enterocrinin
    sự chẩn đoán bệnh tuyến nội tiết
    incretodiagnosis
    thần kinh nội tiết
    neuroendocrine
    thuộc loạn năng nội tiết
    pathocrine
    tuyến nội tiết
    glandulae sine ductibus
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    nội tiết

    quá trình các tuyến nội tiết tạo ra các sản phẩm gọi là nội tiết tố đặc thù cho mỗi tuyến, được đổ vào máu và tác động đặc thù vào một khu vực hoạt động của cơ thể, vd. tuyến tuỵ tiết ra insulin tác động vào quá trình chuyển hoá chất đường. Có những tác động qua lại giữa các tuyến NT với nhau và với hệ thần kinh trung ương theo một cơ chế phức tạp.

    - t. Nói các tuyến trực tiếp sản một chất cho máu.như tuyến thượng thận, tuyến giáp trạng...

    hId. Nội tiết tố (nói tắt). IIt.x. Tuyến nội tiết.

    Từ khóa » Khoa Nội Tiết Trong Tiếng Anh Là Gì