NỔI TRÊN MẶT BIỂN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " NỔI TRÊN MẶT BIỂN " in English? nổi trên mặtfloat onfloating onfloats onfloated onbiểnseamarineoceanmaritimebeach

Examples of using Nổi trên mặt biển in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng cũng thường xuyên nổi trên mặt biển.They also often lay motionless on the ocean floor.Nếu phóng to, chúng ta có thể tìm thấy hàng triệu ngôi nhà và những chiếc lồng nổi trên mặt biển.If we zoom in, we can find millions of floating houses and cages on the sea surface.Những người chỉ trôi nổi trên mặt biển, chẳng đạt được gì ngoài những người lặn sâu vào nó, đạt được vật liệu vô giá.Those who just float on the surface of the sea, attain nothing but those who dive deep into it, attain priceless materials.Đền thờ Thần đạo Itsukushima- jinja nổi tiếng với cổngOtorii thiếp son và Chính Điện nổi trên mặt biển.Itsukushima-jinja Shrine is known for its vermillion colored Otorii gate andits main building that both appear to float on the water.Đảo có cảnh quan thiên nhiên độc đáo, đẹp,là một hòn đảo xanh, nổi trên mặt biển xanh, sạch đầy hấp dẫn và quyến rũ du khách.Island has a unique natural landscape, beautiful,green is an island, floating in the blue sea, clean and attractive allure visitors.Combinations with other parts of speechUsage with nounsnổi mụn chống nổi dậy phong trào nổi dậy trung quốc nổi lên nổi lên mặt chống nổi loạn trung quốc nổi giận MoreUsage with adverbsmới nổidập nổituyển nổimuốn làm nổi bật nghiên cứu nổi tiếng phao nổikính nổigiúp làm nổi bật in nổiMoreUsage with verbsbắt đầu nổi lên nổi bật lên nổi tiếng nói Hóa ra sấm sét và hơi nước sẽ hình thành nên một hoàn cảnhtrong đó con tàu xa xăm trông có vẻ như đang nổi trên mặt biển.It turns out that lightning and water vapor form a condition thatmakes a faraway ship appear to be floating on the sea surface.Một ngôi đền mà không cần giới thiệu thêm nhiều, Itsukushima nổi trên mặt biển khi thủy triều lên và là một trong những địa danh nổi tiếng nhất tại Nhật Bản.A shrine that needs no real introduction, Itsukushima floats above the sea on high tide and is one of the most famous sights in Japan.Phát ngôn viên cơ quan Tìm kiếm Cứu nạn Indonesia Sutopo Purwo Nugroho đăng tải lên Twitter video cácmảnh vỡ máy bay trôi nổi trên mặt biển.Indonesia's disaster agency spokesman Sutopo Purwo Nugroho posts onTwitter a video of aircraft debris floating in the water.Lò phản ứng nổi trên mặt biển còn giúp cho việc đi vào nhà máy dễ dàng hơn, làm mát thụ động, mà nhà khoa học Jacopo Buongiorno của MIT gọi là một“ vũng nhiệt vô tận.”.Floating the reactor on the ocean also gives the plant access to easy, passive cooling, what MIT's Jacopo Buongiorno calls an"infinite heat sink.".Định nghĩa này bao gồm một số yếu tố quan trọng: một mảnh đất, hình thành tự nhiên,bao quanh là nước và nổi trên mặt biển khi thủy triều lên.This definition contains a number of essential factors: a piece of land; naturally formed;surrounded by water; and above the sea surface at high tide.Tanah Lot- nghĩa là‘ hòn đảo nhỏ nổi trên mặt biển'- là cái tên vô cùng thích hợp cho ngôi đền cổ trên biển này vốn nằm trên một hòn đảo sóng xô ghềnh đá ngoài khơi vùng biển tây nam Bali.Tanah Lot, which translates to‘small island floating on the sea', is an apt name for this ancientsea temple that balances on a rocky, wave-lashed islet off Bali's south-western coast.Thủ tướng Malta Joseph Muscat nói các nhân viên cứu hộ thực sự đang tìm kiếm“ những người cònsống trong số những thi thể trôi nổi trên mặt biển".Malta's prime minister Joseph Muscat said rescuers were at thescene searching for survivors among corpses floating in the water.Một phần dầu đáng kể nhưng không biết được ở Tầng Biển Sâu sẽ không bao giờ lên nổi trên mặt biển mà lại bị bẩy sập trong các phần giữa biển đại dương.A substantial but unknown portion of the oil from the Deepwater Horizon well never made it to the surface but remained trapped in the ocean's midwaters.Đối với thắc mắc tại sao các loài chim lại ăn nhựa, Worm giải thích rằng" chúng nhầm tưởng nhựa là thứcăn khi các món đồ trên trôi nổi trên mặt biển".As for why birds would even bother to ingest plastic,Worm explained,"They mistake them for food when skimming surface waters, searching for visible particles.".Nhiều ảnh chụp và đoạn phim được cơ quan khắc phục hậu quả thảm họa của Indonesia cung cấp cho thấy mảnh vỡvà dầu nổi trên mặt biển sau khi máy bay rơi, và cho đến nay không một người nào còn sống được tìm thấy.Pictures and video shared online by the head of Indonesia's disaster relief agency show debris andoil floating on the water following the crash, of which there are, so far, no known survivors.Những đám cháy rừng ambergi bị thỉnh thoảng bị chôn vùi trên các bãi biển có mái che của những vùng đất chưa được khám phá cho lứa tuổi,sau nhiều thập kỷ nổi trên mặt biển.Expelled ambergris are sometimes buried on sheltered beaches of undiscovered lands for ages,after spending decades floating on the ocean waters.Báo Rossiskya Gazeta dẫn lời người phụ trách truyền thông của Hạm đội Biển Bắccủa Nga Vadim Serga cho biết, Vladikavkaz nổi trên mặt biển khi đi qua Biển Barents và Biển Na Uy.The state-run Rossiiskaya Gazeta quoted the head of the Northern Fleet's press service, Vadim Serga,as saying that Vladikavkaz will sail in surface position all the way through the Barents and Norwegian Seas.Khi họ hướng về phía bãi biển từ chiếc thuyền đang nổi trên mặt biển, họ thấy mọi người đều đang chơi đùa trên bờ biển, bơi đua, chôn người khác hoặc bị chôn xuống bãi cát.When they turned to the beach direction from the floating boat on top of the sea, everyone else was playing at the beach's edge, competing in swimming, or burying and got buried in the sand.Rồi những nhà hàng, khách sạn nằm san sát, dựalưng vào núi hướng ra phía biển hay là những nhà hàng nổi trên mặt biển thật độc đáo.Then the restaurant, the hotel is located close,back on the mountains facing the sea or the floating restaurant on the sea is unique.Hiện nay, các kỹ sư từ ĐH Columbia, Mỹ, đã phát triển một thiết bịchạy bằng năng lượng mặt trời nổi trên mặt biển, thu năng lượng qua một pin mặt trời và dùng nó để“ thu hoạch” hydrogen từ nước ở bên dưới.Now, engineers from Columbia Universityhave developed a'solar fuels rig' that floats on the ocean, captures energy through a solar cell and uses it to harvest hydrogen from the water beneath it.Quạ chết rơi xuống từ trêntrời, rong biển không mọc ở đáy biển nữa, và cá chết nổi hàng loạt trên mặt biển.Crows had fallen from the sky,seaweed no longer grew on the sea bed and fish floated dead on the surface of the sea.Manus có nguồn gốc núi lửa và có thể đã nổi lên trên mặt biển từ cuối thế Miocen, 8- 10 triệu năm trước.Manus is volcanic in origin and probably broke through the ocean's surface in the late Miocene, 8-10 million years ago.Một nghiên cứu khác cho thấy rằngcó 270,000 tấn nhựa đang trôi nổi bềnh bồng trên mặt biển, và nhiều hơn số đó thì nằm dưới đáy biển..Another study suggested therewere 270,000 tons of plastic floating on the ocean's surface and much more on the seafloor.Manus có cao độ lớn nhất là 700 m(2.300 ft) và có nguồn gốc núi lửa và có thể đã nổi lên trên mặt biển từ cuối thế Miocen, 8- 10 năm trước.Manus reaches an elevation of 700 m(2,300 ft)and is volcanic in origin and probably broke through the ocean's surface in the late Miocene, 8- 10 million years ago.Nhiều thi thể nằm rải rác trên bãi biển và nổi trên mặt nước"- một người dân địa phương có tên Nining nói với báo giới.Many corpses are scattered on the beach and floating on the surface of the sea,” one local resident, Nining, told local media.Tệ hơn, các mảnh vỡ trôi nổi lênh đênh trên mặt biển chỉ chiếm 5% tất cả lượng rác bị đổ ra biển cả.Worse yet, the filth floating on the surface accounts for only 5 percent of all the plastic trash dumped into the sea.Chính điều này khiến cho bạn hoàn toàn có thể nổi trên bề mặt của biển Chết mà không sợ chìm.This means that people can easily float on the surface of the Dead Sea without the fear of drowning.Quá trình nuôi trồng diễn ra trên biển, nơi màcác cây Pyropia phát triển được gắn với lưới nổi lơ lửng trên mặt nước biển và là nơi mà người nông dân vận hành bằng các loại tàu thuyền.Farming takes place in the sea where the Pyropiaplants grow attached to nets suspended at the sea surface and where the farmers operate from boats.Cùng với gam màu chủ đạo trắng và nâu gụ,Emeraude luôn nổi bật trên mặt biển.Along with the white and brown mahogany color,Emeraude is always prominent on the sea.Những hành động này bao gồm việc vi phạm luật biển, như việc để tàu ngầm chìm xuống bên dưới thay vì nổi lên trên mặt biển, hay để các tàu thu thập tình báo đi lại trong hải phận của các quốc gia khác.These actions include infringements of the Law of the Sea, such as having a submarine submerged instead of obvious on the surface, or sailing intelligence-gathering ships around in other nations' waters.Display more examples Results: 343, Time: 0.0259

Word-for-word translation

nổiadverbwellnổiadjectivepopularfamousnổito prominencenổinounflotationtrênprepositiononinoveraboveacrossmặtnounfacesidesurfacemặtadjectivepresentfacialbiểnnounseaoceanbeachbiểnadjectivemarinemaritime nội tiết tố nữnổi trong nước

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English nổi trên mặt biển Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Surface Lênh đênh Trên Biển