Nông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Bình Khánh Tây Tiếng Việt là gì?
  • Khổng Tử Tiếng Việt là gì?
  • Tây Thừa Thiên Tiếng Việt là gì?
  • hoạn lộ Tiếng Việt là gì?
  • hương ẩm Tiếng Việt là gì?
  • vừa mới Tiếng Việt là gì?
  • lâm sản Tiếng Việt là gì?
  • trấn Tiếng Việt là gì?
  • tùy thích Tiếng Việt là gì?
  • giọng lưỡi Tiếng Việt là gì?
  • súp-lơ Tiếng Việt là gì?
  • nhân mãn Tiếng Việt là gì?
  • tốt gỗ hơn tốt nước sơn Tiếng Việt là gì?
  • ang áng Tiếng Việt là gì?
  • giam cầm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nông trong Tiếng Việt

nông có nghĩa là: Danh từ: . (kết hợp hạn chế). . Nghề làm ruộng. Nghề nông. . Người làm ruộng. Nhất sĩ, nhì nông. Nhà nông*.. - 2 t. . Có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường; trái với sâu. Ao nông. Giếng đào nông. Bát nông lòng. Rễ cây ăn nông. . (Nhận thức) hời hợt, không sâu sắc. Kiến thức nông. Suy nghĩ còn nông.

Đây là cách dùng nông Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nông là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Nghề Nông Có Nghĩa Là Gì