Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Anh
nose
Cách phát âm
IPA(ghi chú):/ˈnoʊz/
Âm thanh (Mỹ):
(tập tin)
Danh từ
nose /ˈnoʊz/
Mũi (người); mõm (súc vật). aquiline nose — mũi khoằm flat nose — mũi tẹt turned up nose — mũi hếch the bridge of the nose — sống mũi to blead at the nose — chảy máu mũi, đổ máu cam
Khứu giác; sự đánh hơi. to have a good nose — thính mũi
Mùi, hương vị.
Đầu mũi (của một vật gì).
Thành ngữ
to bit (snap) someone's nose off: Trả lời một cách sỗ sàng.
to cut off one's nose to spite one's face: Trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình.
to follow one's nose:
Đi thẳng về phía trước.
Chỉ theo linh tính.
to keep someone's nose to the grindstone: Xem Grindstone
to lead someone by the nose: Xem Lead
to look down one's nose at: Xem Look
nose of wax: Người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy.
parson's nose; pope's nose: Phao câu (gà... ).
as plain as the nose on one's nose into other people's affairs: Chõ mũi vào việc của người khác.
to pay through the nose: Phải trả một giá cắt cổ.
to put someone's nose out of joint:
Choán chỗ ai, hất cẳng ai.
Làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng.
to speak through one's nose: Nói giọng mũi.
to tell (count) noses:
Kiểm diện, đếm số người có mặt.
Kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì.
to turn up one's nose at: Hếch mũi nhại (ai).
right under one's nose: Ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình.
Động từ
nose /ˈnoʊz/
Ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to nose out — đánh hơi thấy, khám phá ra
Dính vào, chõ vào, xen vào. to nose into other people's business — chõ vào việc của người khác to nose about — lục lọi, sục sạo, thọc mạch
Dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì).
(Nose down) Đâm bổ xuống (máy bay).
Thành ngữ
to nose one's way: Lấn đường.
Chia động từ
nose
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to nose
Phân từ hiện tại
nosing
Phân từ quá khứ
nosed
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
nose
nose hoặc nosest¹
noses hoặc noseth¹
nose
nose
nose
Quá khứ
nosed
nosed hoặc nosedst¹
nosed
nosed
nosed
nosed
Tương lai
will/shall²nose
will/shallnose hoặc wilt/shalt¹nose
will/shallnose
will/shallnose
will/shallnose
will/shallnose
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
nose
nose hoặc nosest¹
nose
nose
nose
nose
Quá khứ
nosed
nosed
nosed
nosed
nosed
nosed
Tương lai
weretonose hoặc shouldnose
weretonose hoặc shouldnose
weretonose hoặc shouldnose
weretonose hoặc shouldnose
weretonose hoặc shouldnose
weretonose hoặc shouldnose
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
nose
—
let’s nose
nose
—
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nose”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nose&oldid=2223462” Thể loại: