VỚI CÁI MŨI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

VỚI CÁI MŨI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch với cái mũiwith your nosevới cái mũivới mũi của bạnvới chiếc mũi của mình

Ví dụ về việc sử dụng Với cái mũi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với cái mũi nữa!Along with his nose!Bắt đầu với cái mũi.Start with the nose.Rudolph, với cái mũi sáng chói.Rudolf, with your nose so bright.Bắt đầu với cái mũi.Starting with the nose.Rudolph, với cái mũi sáng chói.Rudolph, with your nose so bright….Combinations with other parts of speechSử dụng với động từnghẹt mũiqua mũinâng mũikhịt mũipolyp mũibắn mũi tên chóp mũimũi xuống mũi tên bay xì mũiHơnSử dụng với danh từmũi tên lỗ mũimũi khoan cái mũiphím mũi tên khoang mũimũi phía nam sổ mũichiếc mũimũi né HơnBạn có vấn đề với cái mũi?Is there an issue with your nose?Cái người với cái mũi bạc đã tới đây.That man with the silver nose was here.Bạn có vấn đề với cái mũi?Do you have a problem with your nose?Bắt đầu với cái mũi lớn, giống của Spike.So start with a big nose, a bit like Spike's.Không ai được trêu đùa với cái mũi của tôi.No one makes fun of my nose.( Tiếng cười) Chúng ta sẽ lại bắt đầu với cái mũi.(Laughter) So we will start with a nose again.Họ giống như chú bé Pinocchio với cái mũi rất dài.Just like Pinocchio, they too have a very long nose.Sao mình lại sinh ra với cái mũi khủng khiếp thế này?", chú khóc.Why was I born with such a terrible nose?” he cried.Bạn thường hay có vấn đề với cái mũi!!!Nurse has got a problems with her nose!!!Công tử, cậu có cái gì với cái mũi của mình vậy.Dude, you're freaking me out with that nose thing.Và quý bà với cái mũi bự đầy rắc rối- Siêu Ngựa Bonita.And the lady with the big nose for trouble- super-nag Bonita.Chú đâu làm vậy được với cái mũi cụt ngủn.You couldn't have done that with a mere-smear nose.Kết nối phần miệng với cái mũi bằng cách thêm vào nét vẽ ngắn 2pt.Connect the mouth with the nose by adding a short vertical 2 pt line.Anh ta đánh tôi rất tệ và tôi tỉnh dậy trong bệnh viện với cái mũi hình quả chuối.He beat me up badly and I woke up in hospital with my nose the shape of banana.Và giờ tao nằm viện với cái mũi gãy và khuỷu tay rạn nứt.And now we come to my recent broken nose and fractured elbow.Nếu em có thể thay đổi 3 điều về bản thân,em sẽ bắt đầu với cái mũi của mình chứ?”.If you could change 3 things about yourself,would you start with that nose?”.Anh biết đấy… kẻ ngu đần với cái mũi trên cuốn sách và cái đầu ngẩng cái..You know… the tweedy twerp with his nose in his book and his head up his a.Nó có thể dùng mũi đào đất, đá, đủ thứ, với cái mũi mềm của nó.He can dig the earth with it, rocks and everything, with his soft nose.Trở lại với cái mũi, bạn thấy đấy, chức năng của cái mũi là tạo nên hơi thở.Back to the nose, you see, the function of the nose is to create the breath.Mọi thứ đang thực sựtốt cho chiếc xe cơ bắp này với cái mũi để được lên đó trong thị trường nơi nó thuộc về.Things are looking really good for this muscle car with a nose to be up there in the market where it belongs.Nếu bạn đọc quá cao, nó có thể khiến bạn trông cóvẻ ủy khuất với khán giả, với cái mũi hếch lên không trung.If you read too high,it may make you look condescending to an audience, with your nose up in the air.Ngay cả khi còn hẹn hò,Karli cũng quan tâm tới điều xảy đến với cái mũi của cô còn nhiều hơn quan tâm tới anh, nhưng khán giả say mê cô và báo chí thì muốn một câu chuyện gợi cảm hơn là ma tuý.Even when they were dating,Karli had cared a lot more about what was going up her nose than she would ever cared for him, but audiences adored her, and the tabloids wanted a sexier story than drugs.Sau chuyến đi, khi quay về, tôi trở thành một người ngoài cuộc,một bóng ma, với cái mũi đang ấn vào cửa sổ.After my travel, on my return, I became an outsider,a ghostly presence, with my nose pressed against the window.Ashley Kim, một cô gái trẻ tại Hàn Quốc nhớ lại những lời chỉ trích của gia đình về ngoại hình của cô khi cô còn nhỏ và lời khuyên của họ về việc phẫu thuật thẩm mỹ; chẳng hạn như“ Tại sao conkhông làm gì vậy?”,“ Sẽ không ai sẽ cưới con với cái mũi tẹt như vậy đâu”, hay“ Tìm cách mà kiếm việc làm đi”….One young woman, Ashley Kim, emphasized the unhealthy cost of this mindset, recalling her family's recurring comments on her appearance as a child and their advice for getting plastic surgery- such as,“Why don't you get youreyes done?” or“No one will marry you with a nose like that” or“You must look this way to get a job.”.Ngài cảm thấy, nếu cái sự thật bẽ bàng được nói,như một thằng bé ăn xin đói khát với cái mũi bị ép sát vào cửa của một tiệm bánh ngọt.He felt, if the humiliating truth be told,like a starving beggar boy with his nose pressed to the windows of a pastry shop.”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1770, Thời gian: 0.0213

Từng chữ dịch

vớigiới từforagainstatthanvớialong withcáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsmũidanh từnosenasaltipcapebow

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh với cái mũi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Mũi Tiếng Anh đọc Là Gì