Notice - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
      • 1.3.2 Từ dẫn xuất
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈnoʊ.təs/
Hoa Kỳ[ˈnoʊ.təs]

Danh từ

[sửa]

notice (số nhiều notices)

  1. Thông tri, yết thị, thông cáo. public notice — yết thị cho công chúng to put a notice in the papers — đăng thông cáo trên báo notice is hereby given that — thông báo cho công chúng biết rằng
  2. Lời báo trước; sự báo trước; thời hạn. at short notice — trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu at the shortest notice — trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức at a moment's notice — ngay lập tức, tức khắc loan at notice — sự cho vay có thời hạn deposit at short notice — sự cho vay có thời hạn ngắn to take one's notice — được báo phải thôi việc take notice that — tôi báo trước cho anh biết rằng
  3. Đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch).
  4. Sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết. he did not take the slightest notice of me — hắn không để ý đến tôi một chút nào to come into notice — làm cho phải chú ý đến to bring something to someone's notice — làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì baby takes notice — em bé tỏ vẻ biết

Thành ngữ

[sửa]
  • put someone on notice hay serve notice: cảnh báo ai là cái gì đó sắp hay nhiều khả năng sẽ xảy ra, đặc biệt là theo cách đe doạ hay chính thức. we're going to put foreign governments on notice that we want a change of trade policy — chúng tôi sẽ báo cho chính quyền các nước là chúng tôi muốn thay đổi chính sách thương mại

Ngoại động từ

[sửa]

notice ngoại động từ /ˈnoʊ.təs/

  1. Chú ý, để ý, nhận biết. I wasn't noticing — tôi không chú ý to notice someone in the crowd — nhận ra ai trong đám đông
  2. Báo trước (đuổi khỏi nhà, cho nghỉ việc...). to be noticed to quit — được báo trước phải dọn đi
  3. Nhận xét về (ai, cái gì).
  4. Chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với.

Chia động từ

[sửa] notice
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to notice
Phân từ hiện tại noticing
Phân từ quá khứ noticed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại notice notice hoặc noticest¹ notices hoặc noticeth¹ notice notice notice
Quá khứ noticed noticed hoặc noticedst¹ noticed noticed noticed noticed
Tương lai will/shall² notice will/shall notice hoặc wilt/shalt¹ notice will/shall notice will/shall notice will/shall notice will/shall notice
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại notice notice hoặc noticest¹ notice notice notice notice
Quá khứ noticed noticed noticed noticed noticed noticed
Tương lai were to notice hoặc should notice were to notice hoặc should notice were to notice hoặc should notice were to notice hoặc should notice were to notice hoặc should notice were to notice hoặc should notice
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại notice let’s notice notice
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • noticeable

Tham khảo

[sửa]
  • "notice", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /nɔ.tis/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
notice/nɔ.tis/ notices/nɔ.tis/

notice gc /nɔ.tis/

  1. Tiểu dẫn.
  2. Bản chỉ dẫn. Notice technique — bản chỉ dẫn kỹ thuật (kèm theo máy)

Tham khảo

[sửa]
  • "notice", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=notice&oldid=2090625” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp

Từ khóa » Công Thức Của Noticed