Núi Băng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nuj˧˥ ɓaŋ˧˧nṵj˩˧ ɓaŋ˧˥nuj˧˥ ɓaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nuj˩˩ ɓaŋ˧˥nṵj˩˧ ɓaŋ˧˥˧

Danh từ

núi băng

  1. Núi nước đá. Câu thơ nhắc lại lời nói của Trương Triện thời Đường, thấy nhiều triều thần coi thừa tướng Dương Quốc Trung như núi Tháisơn, Trương nói. "Quốc. Trung không phải là núi. Tháisơn, chỉ là núi băng, hễ mặt trời mọc là tan". ý nói: gian thần không thể bền vững, khi bị đưa ra ánh sáng chân lý là mặt nạ rơi ngay

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “núi băng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=núi_băng&oldid=1882646” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục núi băng 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Núi Băng Có Nghĩa Là Gì