Ô Nhiễm Môi Trường Nước Bằng Tiếng Anh - Bách Hóa Môi Trường

Ô nhiễm môi trường nước bằng tiếng anh là ‘‘Water pollution’’ đây là một từ chính xác được hiểu là ô nhiễm nguồn nước.

Water pollution được định nghĩa là gì?

Water pollution được định nghĩa là sự ô nhiễm của các vùng nước, thường là do các hoạt động của con người. Các vùng nước bao gồm ví dụ như hồ, sông, đại dương, tầng chứa nước và nước ngầm. Ô nhiễm nước là kết quả khi các chất gây ô nhiễm được đưa vào môi trường tự nhiên.

Tìm kiếm từ khóa water pollution

Thử tìm kiếm với từ khóa water pollution chúng ta dễ dàng tìm kiếm được các hình ảnh về xả thải các nguồn ô nhiễm như nước thải chưa qua xử lý, chất thải rắn, túi nilon…. ra môi trường nước.

Từ water pollution cũng được sử dụng nhiều trong các báo cáo là từ có tính bao quát tổng thể về sự ô nhiễm của môi trường nước nói chung.

Các nước phát triển cũng đã từng như chúng ta đánh đổi tất cả để lấy kinh tế, sau đó họ nhìn lại và thấy rằng việc phát triển kinh tế phải đi đôi với bảo vệ môi trường.

Đặc biệt là môi trường nước dễ bị tổn thương.

Ô nhiễm môi trường nước ở Việt Nam thì sao

Cũng giống như định nghĩa trên Việt Nam coi những tác động của con người gây nên các sự biến đổi về thành phần tính chất của nước là ô nhiễm môi trường nước.

Và tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở Việt Nam thì rất đáng báo động, theo nhiều thống kê có tới 50-70% nước thải công nghiệp không qua xử lý được thải trực tiếp ra môi trường.

Còn gần nước thải sinh hoạt thì khoảng 40-50 % không được xử lý sơ bộ trước khi thải ra môi trường.

Nhiều sự kiện về ô nhiễm môi trường nước đã xả ra như:

Ô nhiễm sông Thị Vải

Ô nhiễm nước ven biển miền trung Formosa

Như vậy, Ô nhiễm môi trường nước bằng tiếng anh hay tiếng việt đều mô tả sự ô nhiễm nguồn nước do con người gây ra.

Từ khóa » Nguồn Nước Bị ô Nhiễm Trong Tiếng Anh