Ôn Tập Về đa Giác đều Nội Tiếp, Ngoại Tiếp đường Tròn
Có thể bạn quan tâm
1. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh và góc đều bằng nhau.
2. Đa giác nội tiếp \[\left( O \right)\] là đa giác có các đỉnh cùng nằm trên \[\left( O \right).\] Khi đó đường tròn gọi là ngoại tiếp đa giác.
3. Đa giác ngoại tiếp \[\left( O \right)\] là đa giác có các cạnh cùng tiếp xúc \[\left( O \right).\] Khi đó gọi \[\left( O \right)\] là ngoại tiếp đa giác.
4. Mỗi đa giác đều bất kỳ có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nôị tiếp và hai đường này đồng tâm. Tâm này là giao điểm hai đường trung trực của hai cạnh hoặc là hai đường phân giác của hai góc.
5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác là khoảng cách từ tâm đến đỉnh.
6. Bán kính đường tròn nội tiếp đa giác là khoảng cách từ tâm \[O\] đến một cạnh. Khoảng cách này gọi là trung đoạn của đa giác.
7. Cho \[n\] giác đều cạnh \[a\] khi đó:
7.1. Chu vi của đa giác: \[2p=na\] với \[p\] là nửa chu vi (tên thường dùng).
7.2. Mỗi góc có số đo: \[A=B=...=\frac{(n-2){{.180}^{{}^\circ }}}{n}\].
7.3. Bán kính đường tròn ngoại tiếp: \[R=\frac{a}{2\sin \frac{{{180}^{{}^\circ }}}{n}}.\] (dùng tỉ số lượng giác).
7.4. Bán kính đường tròn nội tiếp: \[r=\frac{a}{2\tan \frac{{{180}^{{}^\circ }}}{n}}.\]
7.5. Ta có: \[{{R}^{2~}}{{r}^{2}}~=\frac{{{a}^{2}}}{4}.\]
7.6. Diện tích đa giác đều: \[S=\text{ }\frac{n}{2}a.r.\]
Bài tập:
1. Cho \[\left( O;R \right).\] Nêu cách vẽ hình vuông \[ABCD\] nội tiếp \[\left( O \right).\] Tính trung đoạn hình vuông theo \[R.\]
2. Cho \[\Delta ABC\] đều cạnh \[6cm.\]
a. Vẽ đường tròn ngoại tiếp \[\Delta ABC.\]
b. Vẽ đường tròn nội tiếp \[\Delta ABC.\]
c. Tính hai bán kính \[R\] và \[r.\]
3. Cho \[\left( O;6cm \right).\] Nêu cách vẽ lục giác đều nội tiếp . Tính trung đoạn của lục giác đều đó. (dùng hai đường tròn phụ).
Bài viết gợi ý:
1. Ôn tập về tứ giác nội tiếp
2. Ôn tập: Đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và bàng tiếp tam giác, đa giác
3. Ôn tập về cung chứa góc
4. Ôn tập về góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
5. ÔN TẬP CHỨNG MINH CÁC ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY
6. Giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
7. ÔN TẬP: DIỆN TÍCH CÁC HÌNH HỌC TRONG KHÔNG GIAN
Từ khóa » đa Giác Nội Tiếp đường Tròn
-
Đa Giác Ngoại Tiếp, đa Giác Nội Tiếp đường Tròn - Toán Bồi Dưỡng Lớp 9
-
Lý Thuyết đường Tròn Nội Tiếp, Ngoại Tiếp đa Giác
-
Đường Tròn Ngoại Tiếp, Nội Tiếp đa Giác - Hình Học 9 - Toán Lớp 9
-
Đường Tròn Ngoại Tiếp. Đường Tròn Nội Tiếp
-
Ôn Tập: Đa Giác đều Ngoại Tiếp - Nội Tiếp đường Tròn
-
Lý Thuyết đường Tròn Ngoại Tiếp, đường Tròn Nội Tiếp | SGK Toán Lớp 9
-
Bài 8: Đường Tròn Nội Tiếp. Đường Tròn Ngoại Tiếp - Hoc24
-
Phương Pháp Chứng Minh đa Giác Nội Tiếp Một đường Tròn Hình Học 9
-
Thế Nào Là đường Tròn Nội Tiếp, đường Tròn Ngoại Tiếp?
-
Số đường Tròn Nội Tiếp Của Một đa Giác đều Là
-
[PDF] ĐA GIÁC NỘI, NGOẠI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN ...
-
Đường Tròn Ngoại Tiếp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài 8: Đường Tròn Ngoại Tiếp Và đường Tròn Nội Tiếp