Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng BSP | Thép Nhật Quang

Sản phẩm được sản xuất dưới 02 dạng là ống thép đúc hoặc ống thép hàn, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về kích thước lẫn chất lượng. Đặc điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang (BSP):

  • Chắc chắn, bền bỉ với độ cứng cao của hợp kim thép;
  • Lớp kẽm nhúng nóng kết dính cao, bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn của nước, đất, không khí,…và nhiều tác nhân gây hư hại khác;
  • Kích thước có độ chính xác cao, chất lượng đồng đều;

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang (BSP) hiện đang được các nhà thầu ưu tiên sử dụng trên nhiều loại công trình khác nhau như:

  • Hệ thống ống dẫn khí, dầu, nhiên liệu,…;
  • Hệ thống ống dẫn nước sạch, ống cấp thoát nước sinh hoạt;
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy;
  • Các hệ thống chịu lực như giàn giáo, ống trụ,…;
  • Hàng rào, cửa, cổng, đồ nội thất và một số ứng dụng khác.

Bảng thành phần hóa học và đặc tính cơ học

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang được sản xuất dựa trên bộ tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) và ASTM A53/A53M-12 với tỷ lệ thành phần hóa học được quy định như sau.

Thành phần hóa học Đặc tính cơ học
C

max

Mn

max

P

mas

P

max

Bền chảy

Reh min (Mpa)

Bền kéo

Rm (Mpa)

Độ giãn dài

Amin (%)

Chiều dày lớp kẽm T (μm)
0,2 1,4 0,035 0,03 195 320÷520 20 40÷80
Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Đường kính ngoài D(21,3÷114,3)mm 士 1%
Độ dày thành T(2,0÷4,5)mm 士 10%
Trọng lượng Kg/m 士 8%
Chiều dài L=6000mm 士 12mm

Bảng quy cách sản phẩm

Tại Thép Nhật Quang, ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo quy cách từ ø21,3 đến ø114,3 với chiều dài L=6000mm. Thông qua đó, Quý khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn những loại ống thép có kích thước phù hợp với công trình sử dụng.

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó CLASS BS  –  A1 CLASS BS  –  LIGHT CLASS BS  – MEDIUM
Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó
(mm) (mm) (mm) (mm) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg)
Ống thép phi 21,3 1/2 Ống thép D15 6000 169 1,9 0,914 5,484 927 2,0 0,974 5,682 960 2,6 1,210 7,260 1227
Ống thép phi 26,7 3/4 Ống thép D20 6000 127 2,1 1,284 7,704 978 2,3 1,381 8,286 1052 2,6 1,560 9,360 1189
Ống thép phi 33,5 1 Ống thép D25 6000 91 2,3 1,787 10,722 976 2,6 1,981 11,886 1082 3,2 2,410 14,460 1316
Ống thép phi 42,2 1-1/4 Ống thép D32 6000 61 2,3 2,260 13,560 827 2,6 2,540 15,240 930 3,2 3,100 18,600 1136
Ống thép phi 48,3 1-1/2 Ống thép D40 6000 44 2,5 2,830 16,870 747 2,9 3,230 19,380 853 3,2 3,750 21,420 942
Ống thép phi 59,9 2 Ống thép D50 6000 37 2,6 3,693 22,158 820 2,9 4,080 24,480 906 3,6 5,030 30,180 1117
Ống thép phi 75,6 2-1/2 Ống thép D65 6000 24 2,9 5,228 31,368 753 3,2 5,710 34,260 822 3,6 6,430 38,580 926
Ống thép phi 88,3 3 Ống thép D80 6000 19 2,9 6,138 38,828 700 3,2 6,720 40,320 766 4,0 8,370 50,220 954
Ống thép phi113,5 4 Ống thép D100 6000 10 3,2 8,763 52,578 526 3,6 9,750 58,500 585 4,5 12,200 73,200 732

Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất khép kín ống thép mạ kẽm nhúng nóng khoa học, đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Chứng nhận sản phẩm

Thép Nhật Quang luôn nỗ lực từng ngày, không ngừng nâng cao và đổi mới công nghệ theo chuẩn quốc tế nhằm có thể tạo ra những sản phẩm thép chất lượng nhất, phù hợp với yêu cầu của mọi công trình.

Thép Nhật Quang vinh dự được lọt Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (2018, 2019). Trong đó, xà gồ thép cao cấp và ống thép mạ kẽm nhúng nóng là những sản phẩm được đánh giá cao và chiếm tỷ trọng bán ra cao nhất của Thép Nhật Quang.

Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004

Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004

Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12

Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12

Chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2015

Chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2015

Tất cả sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng đều in logo Thép Nhật Quang (Nhãn hiệu đã đăng ký bản quyền tại Cục sở hữu trí tuệ – Bộ Khoa học công nghệ) trên thân ống. Cụ thể:

  • Thân ống thép: in tên thương hiệu Nhật Quang, in thông số của ống (quy cách, độ dài, tiêu chuẩn kỹ thuật, thời gian sản xuất)
  • Tem đầu ống: hiển thị đầy đủ nội dung về chất lượng sản phẩm, bao gồm: Tiêu chuẩn sản xuất, Ngày sản xuất, Số lượng ống / bó ống, Người kiểm soát chất lượng.
  • Đai ống màu đỏ
  • Siêu đai (khóa đai) có tên thương hiệu Nhật Quang

Dự án có dự tham gia của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Thép Nhật Quang 

Với hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp sản phẩm thép công nghiệp, Nhật Quang Steel đã có cơ hội phục vụ đa dạng khách hàng với nhiều dự án. Trong đó có nhiều công trình quốc gia và quy mô lớn.

Một số công trình đã sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng và sản phẩm khác từ Thép Nhật Quang bao gồm:

  • Tòa nhà Quốc hội;
  • Trụ sở Bộ Công an;
  • Trung tâm Hội nghị Quốc gia;
  • Bệnh viện Quốc tế Vinmec;
  • Nhà máy Uniben Việt Nam;
  • Tòa nhà BIDV Việt Nam
  • ….

Xem thêm sản phẩm ống thép tương tự:

    • Ống thép đen/ống áp lực HSP
    • Ống inox công nghiệp ISP
    • Ống/Hộp tôn mạ kẽm SSP

nhatquangsteel.com.vn

5/5 (1 Review)

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Bs En 10255