Open - Wiktionary Tiếng Việt

Nội động từ

open nội động từ /ˈoʊ.pən/

  1. Mở cửa. the shop opens at 8 a.m — cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
  2. Mở ra, trông ra. the room opens on to a lawn — buồng trông ra bãi cỏ
  3. Bắt đầu, khai mạc. the discussion opens upon the economic question — cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế the meeting opened yesterday — buổi họp khai mạc hôm qua
  4. Huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người).
  5. Nở.
  6. Trông thấy rõ. the habour light opened — đến ở hải cảng đã trông thấy rõ

Thành ngữ

  • to open out:
    1. Phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra.
    2. Bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình.
  • to open up:
    1. Mở ra, trải ra.
    2. Làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được.
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bắt đầu.
    4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công.
    5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Khai ra (điều bí mật).
  • to open bowels: Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng.
  • tom open a debate: Phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận.
  • to open the door to: Xem Door
  • to open one's eyes: Mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên.
  • to open someone's eyes: Làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra.
  • to open one's shoulders: Đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê).

Chia động từ

open
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to open
Phân từ hiện tại opening
Phân từ quá khứ opened
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại open open hoặc openest¹ opens hoặc openeth¹ open open open
Quá khứ opened opened hoặc openedst¹ opened opened opened opened
Tương lai will/shall²open will/shallopen hoặc wilt/shalt¹open will/shallopen will/shallopen will/shallopen will/shallopen
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại open open hoặc openest¹ open open open open
Quá khứ opened opened opened opened opened opened
Tương lai weretoopen hoặc shouldopen weretoopen hoặc shouldopen weretoopen hoặc shouldopen weretoopen hoặc shouldopen weretoopen hoặc shouldopen weretoopen hoặc shouldopen
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại open let’s open open
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » Phát âm Tiếng Anh Open