Opened Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ opened tiếng Anh
Từ điển Anh Việt | opened (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ openedBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
opened tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ opened trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ opened tiếng Anh nghĩa là gì.
open /'oupən/* tính từ- mở, ngỏ=to leave the door open+ bỏ ngõ cửa=an open letter+ bức thư ngỏ=open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ=open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)- mở rộng, không hạn chế; không cấm=an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người=an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm)- trần, không có mui che; không gói, không bọc=an open carriage+ xe mui trần- trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng=in the open air+ giữa trời, lộ thiên=in the open sea+ ở giữa biển khơi=an open quarry+ mở đá lộ thiên=an open field+ đồng không mông quạnh- thông, không bị tắn nghẽn=an open road+ đường không bị tắc nghẽn- công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết=an open secret+ điều bí mật ai cũng biết=an open quarrel+ mối bất hoà công khai=open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt- cởi mở, thật tình=to be open with somebody+ cởi mở với ai=an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật- thưa, có lỗ hổng, có khe hở...=open ranks+ hàng thưa=in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa- chưa giải quyết, chưa xong=an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận- rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến=an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)=to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi- còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...=the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm- không đóng băng=the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng- không có trong sương giá, dịu, ấm áp=an open winter+ một mùa đông không có sương giá=open weather+ tiết trời dịu (ấm áp)- mở ra cho, có thể bị=the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo=to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều=open to attack+ có thể bị tấn công- (điện học) hở=open circuit+ mạch hở- (hàng hải) quang đãng, không có sương mù- (ngôn ngữ học) mở (âm)- (âm nhạc) buông (dây)!to keep open house- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách!to lay open- (xem) lay!to welcome with open arms- (xem) arm* danh từ- chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh=in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật- biên khơi- sự công khai- chỗ hở, chỗ mở- (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open)* ngoại động từ- mở, bắt đầu, khai mạc=to open a business+ bắt đầu kinh doanh=to open an account+ mở tài khoản=to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng=to open a shop+ mở cửa hàng=to open a road+ mở đường giao thông=to open the mind+ mở rộng trí óc=to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng=to open Parliament+ khai mạc nghị viện- thổ lộ=to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai- (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy* nội động từ- mở cửa=the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng- mở ra, trông ra=the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ- bắt đầu, khai mạc=the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế=the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua- huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người)- nở- trông thấy rõ=the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ!to open out- phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra- bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình!to open up- mở ra, trải ra- làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)!to open bowels- làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng!tom open a debate- phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận!to open the door to- (xem) door!to open one's eyes- mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên!to open someone's eyes- làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra!to open one's shoulders- đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)open- mở
Thuật ngữ liên quan tới opened
- defilement tiếng Anh là gì?
- favorite tiếng Anh là gì?
- chimerical tiếng Anh là gì?
- finger-stall tiếng Anh là gì?
- raw-boned tiếng Anh là gì?
- insectival tiếng Anh là gì?
- priviest tiếng Anh là gì?
- nictating membrance tiếng Anh là gì?
- collapses tiếng Anh là gì?
- tuner tiếng Anh là gì?
- flocculous tiếng Anh là gì?
- inconceivableness tiếng Anh là gì?
- set-transitive tiếng Anh là gì?
- savants tiếng Anh là gì?
- erasable optical storage tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của opened trong tiếng Anh
opened có nghĩa là: open /'oupən/* tính từ- mở, ngỏ=to leave the door open+ bỏ ngõ cửa=an open letter+ bức thư ngỏ=open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ=open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)- mở rộng, không hạn chế; không cấm=an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người=an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm)- trần, không có mui che; không gói, không bọc=an open carriage+ xe mui trần- trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng=in the open air+ giữa trời, lộ thiên=in the open sea+ ở giữa biển khơi=an open quarry+ mở đá lộ thiên=an open field+ đồng không mông quạnh- thông, không bị tắn nghẽn=an open road+ đường không bị tắc nghẽn- công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết=an open secret+ điều bí mật ai cũng biết=an open quarrel+ mối bất hoà công khai=open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt- cởi mở, thật tình=to be open with somebody+ cởi mở với ai=an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật- thưa, có lỗ hổng, có khe hở...=open ranks+ hàng thưa=in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa- chưa giải quyết, chưa xong=an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận- rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến=an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)=to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi- còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...=the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm- không đóng băng=the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng- không có trong sương giá, dịu, ấm áp=an open winter+ một mùa đông không có sương giá=open weather+ tiết trời dịu (ấm áp)- mở ra cho, có thể bị=the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo=to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều=open to attack+ có thể bị tấn công- (điện học) hở=open circuit+ mạch hở- (hàng hải) quang đãng, không có sương mù- (ngôn ngữ học) mở (âm)- (âm nhạc) buông (dây)!to keep open house- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách!to lay open- (xem) lay!to welcome with open arms- (xem) arm* danh từ- chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh=in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật- biên khơi- sự công khai- chỗ hở, chỗ mở- (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open)* ngoại động từ- mở, bắt đầu, khai mạc=to open a business+ bắt đầu kinh doanh=to open an account+ mở tài khoản=to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng=to open a shop+ mở cửa hàng=to open a road+ mở đường giao thông=to open the mind+ mở rộng trí óc=to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng=to open Parliament+ khai mạc nghị viện- thổ lộ=to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai- (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy* nội động từ- mở cửa=the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng- mở ra, trông ra=the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ- bắt đầu, khai mạc=the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế=the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua- huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người)- nở- trông thấy rõ=the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ!to open out- phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra- bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình!to open up- mở ra, trải ra- làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)!to open bowels- làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng!tom open a debate- phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận!to open the door to- (xem) door!to open one's eyes- mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên!to open someone's eyes- làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra!to open one's shoulders- đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)open- mở
Đây là cách dùng opened tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ opened tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
open /'oupən/* tính từ- mở tiếng Anh là gì? ngỏ=to leave the door open+ bỏ ngõ cửa=an open letter+ bức thư ngỏ=open eyes+ mắt mở trô trố tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng) sự tự giác tiếng Anh là gì? ý thức đầy đủ=open mouth+ mồm há hốc (âm thanh tiếng Anh là gì? ngạc nhiên...) tiếng Anh là gì? mồm toang toác (nói thẳng)- mở rộng tiếng Anh là gì? không hạn chế tiếng Anh là gì? không cấm=an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người=an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm)- trần tiếng Anh là gì? không có mui che tiếng Anh là gì? không gói tiếng Anh là gì? không bọc=an open carriage+ xe mui trần- trống tiếng Anh là gì? hở tiếng Anh là gì? lộ thiên tiếng Anh là gì? thoáng rộng=in the open air+ giữa trời tiếng Anh là gì? lộ thiên=in the open sea+ ở giữa biển khơi=an open quarry+ mở đá lộ thiên=an open field+ đồng không mông quạnh- thông tiếng Anh là gì? không bị tắn nghẽn=an open road+ đường không bị tắc nghẽn- công khai tiếng Anh là gì? rõ ràng tiếng Anh là gì? ra mắt tiếng Anh là gì? không che giấu tiếng Anh là gì? ai cũng biết=an open secret+ điều bí mật ai cũng biết=an open quarrel+ mối bất hoà công khai=open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt- cởi mở tiếng Anh là gì? thật tình=to be open with somebody+ cởi mở với ai=an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật- thưa tiếng Anh là gì? có lỗ hổng tiếng Anh là gì? có khe hở...=open ranks+ hàng thưa=in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa- chưa giải quyết tiếng Anh là gì? chưa xong=an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết tiếng Anh là gì? vấn đề còn đang tranh luận- rộng rãi tiếng Anh là gì? phóng khoáng tiếng Anh là gì? sẵn sàng tiếp thu cái mới tiếng Anh là gì? không thành kiến=an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới tiếng Anh là gì? không thành kiến)=to have an open hand+ hào phóng tiếng Anh là gì? rộng rãi- còn bỏ trống tiếng Anh là gì? chưa ai đảm nhiệm tiếng Anh là gì? chưa ai làm...=the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm- không đóng băng=the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng- không có trong sương giá tiếng Anh là gì? dịu tiếng Anh là gì? ấm áp=an open winter+ một mùa đông không có sương giá=open weather+ tiết trời dịu (ấm áp)- mở ra cho tiếng Anh là gì? có thể bị=the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn tiếng Anh là gì? con đường duy nhất hắn có thể theo=to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều=open to attack+ có thể bị tấn công- (điện học) hở=open circuit+ mạch hở- (hàng hải) quang đãng tiếng Anh là gì? không có sương mù- (ngôn ngữ học) mở (âm)- (âm nhạc) buông (dây)!to keep open house- ai đến cũng tiếp đãi tiếng Anh là gì? rất hiếu khách!to lay open- (xem) lay!to welcome with open arms- (xem) arm* danh từ- chỗ ngoài trời tiếng Anh là gì? chỗ thoáng mát tiếng Anh là gì? chỗ rộng râi tiếng Anh là gì? nơi đồng không mông quạnh=in the open+ ở ngoài trời tiếng Anh là gì? giữa thanh thiên bạch nhật- biên khơi- sự công khai- chỗ hở tiếng Anh là gì? chỗ mở- (the open) (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh tiếng Anh là gì? thể dục tiếng Anh là gì? thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open)* ngoại động từ- mở tiếng Anh là gì? bắt đầu tiếng Anh là gì? khai mạc=to open a business+ bắt đầu kinh doanh=to open an account+ mở tài khoản=to open fire+ bắt đầu bắn tiếng Anh là gì? nổ súng=to open a shop+ mở cửa hàng=to open a road+ mở đường giao thông=to open the mind+ mở rộng trí óc=to open a prospect+ mở ra một cái nhìn tiếng Anh là gì? mở ra một triển vọng=to open Parliament+ khai mạc nghị viện- thổ lộ=to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai- (hàng hải) nhìn thấy tiếng Anh là gì? trông thấy* nội động từ- mở cửa=the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng- mở ra tiếng Anh là gì? trông ra=the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ- bắt đầu tiếng Anh là gì? khai mạc=the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế=the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua- huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người)- nở- trông thấy rõ=the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ!to open out- phơi bày ra tiếng Anh là gì? mở ra tiếng Anh là gì? mở rộng ra tiếng Anh là gì? trải ra- bộc lộ ra tiếng Anh là gì? thổ lộ tâm tình!to open up- mở ra tiếng Anh là gì? trải ra- làm cho có thể đến được tiếng Anh là gì? làm nhìn thấy được- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) bắt đầu- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (từ lóng) bắt đầu nổ súng tiếng Anh là gì? bắt đầu tấn công- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)!to open bowels- làm cho ai đi ngoài được tiếng Anh là gì? làm cho nhuận tràng!tom open a debate- phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận!to open the door to- (xem) door!to open one's eyes- mở to mắt tiếng Anh là gì? tỏ vẻ ngạc nhiên!to open someone's eyes- làm cho ai trố mắt ra tiếng Anh là gì? làm cho ai sáng mắt ra!to open one's shoulders- đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)open- mở
Từ khóa » Phát âm Tiếng Anh Open
-
Open - Wiktionary Tiếng Việt
-
OPEN | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Open - Tiếng Anh - Forvo
-
Luyện âm #10: Open O (ô), (ä) Và Schwa (ə) - YouTube
-
OPEN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bí Quyết Cách Phát âm ED Không Bao Giờ Sai - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Open đọc Tiếng Anh Là Gì - Xây Nhà
-
13 QUY TẮC TRỌNG ÂM TIẾNG ANH - Langmaster
-
Open Ý Nghĩa, Định Nghĩa, Bản Dịch, Cách Phát âm Tiếng Việt
-
Open - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Cách Phát âm ED Trong Tiếng Anh: “BÍ KÍP” Dễ Nhớ Không Bao Giờ Sai
-
20 Cách Khắc Phục Lỗi Máy Tính Bị Mất âm Thanh Trên Windows 10
opened (phát âm có thể chưa chuẩn)