Paraphrase động Từ "become" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Paraphrase"become (v)" (Diễn đạt"trở nên"tiếng anh)
· ParaphraseBên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ cách Paraphrase"become (v)" (Diễn đạt"trở nên"tiếng anh)
1. turn out to be / become = hoá ra thì (to be known or discovered finally and surprisingly)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- [ + to infinitive ] The truth turned out to be stranger than we had expected.
- [ + that ] It turns out that she had known him when they were children.
2. be inclined to/towards sth = có xu hướng (to think that a belief or opinion is probably correct)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I incline to the view that peace can be achieved
3. emerge as = to become known, especially as a result of examining something or asking questions about it
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- [ + that ] It has emerged that secret talks had been going on between the two companies before the takeover was announced.>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing
4. develop into = phát triển thành
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The fear is that these minor clashes may develop into all-out confrontation. Over time, their acquaintance developed into a lasting friendship.
- As a result of ecological contamination, the need for financial resources has turned into a pressing issue for environmental conservation.
5. grow into sth = to become a more completely developed type of person or thing (trở thành)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We want these children to grow into responsible adults.
- Founded by the Grand Trunk Pacific Railway, Kitimat grew into a sawmill town.
6. change into
7. Khác
Transform into:
- Environmental conservation requires financial support, especially as the repercussions of ecological pollution transform into a more severe issue.
Evolve into:
- The severity of ecological contamination is escalating, making financial backing imperative for environmental conservation.
Shift to:
- The consequences of ecological contamination are shifting to a more serious level, demanding increased pecuniary resources for environmental conservation.
Progress to:
- The escalating seriousness of ecological contamination necessitates progress in pecuniary resources for effective environmental conservation.
Change into:
- Environmental conservation is challenged by the changing dynamics of ecological contamination, requiring significant pecuniary resources.
Translate to:
- As the consequences of ecological contamination translate to a more severe state, the need for pecuniary resources in environmental conservation intensifies.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing
>> IELTS Intensive Speaking
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
>> IELTS General
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày
PreviousPhân tích"Throughout history, people have dreamed of...NextGiải đề"The charts below show the amount of energy lost... Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » đọng Từ Become
-
Hiểu được Nghĩa Của Từ, Cụm Từ Với Become Cũng Như Cách Phát âm Giúp Bạn Dễ Dàng Sử Dụng Trong Giao Tiếp. ... V1, V2, V3 Của Become.
-
Become - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia động Từ "to Become" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Become - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BECOME
-
Quá Khứ Của Become Là Gì? - .vn
-
“BECOME”: Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh.
-
Nghĩa Của Từ Become - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Become Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
CÁCH DÙNG BECOME AND GET 1. Become... - Đam Mê Học Tiếng ...
-
Động Từ Bất Qui Tắc Become Trong Tiếng Anh
-
Sau Become động Từ Như Thế Nào? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Tra Từ Become - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Chia Động Từ Become - Thi Thử Tiếng Anh