Parasite - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Tính từ
    • 2.3 Danh từ
    • 2.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈpær.ə.ˌsɑɪt/

Danh từ

[sửa]

parasite /ˈpær.ə.ˌsɑɪt/

  1. Kẻ ăn bám.
  2. (Sinh vật học) Vật ký sinh.

Tham khảo

[sửa]
  • "parasite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pa.ʁa.zit/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực parasite/pa.ʁa.zit/ parasites/pa.ʁa.zit/
Giống cái parasite/pa.ʁa.zit/ parasites/pa.ʁa.zit/

parasite /pa.ʁa.zit/

  1. (Sinh vật học) Ký sinh. Plante parasite — cây ký sinh
  2. (Rađiô) Nhiễu, tạp. Ondes parasites — sóng nhiễu

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
parasite/pa.ʁa.zit/ parasites/pa.ʁa.zit/

parasite /pa.ʁa.zit/

  1. (Sinh vật học) Vật ký sinh. Parasite externe, parasite interne — ngoại ký sinh trùng, nội ký sinh trùng Destruction des parasites — sự tiêu diệt ký sinh trùng
  2. Kẻ ăn bám.
  3. Kẻ hay ăn chực.
  4. (Số nhiều, rađiô) Âm tạp.

Tham khảo

[sửa]
  • "parasite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=parasite&oldid=1888381” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Nội Ký Sinh Tiếng Anh Là Gì