Part - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈpɑːrt/
Hoa Kỳ[ˈpɑːrt]

Danh từ

[sửa]

part /ˈpɑːrt/

  1. Phần, bộ phận, tập (sách). [a] great part of this story is true — phần lớn chuyện đó là đúng [a] part of them have arrived — một số trong bọn họ đã đến 3 parts of sugar, 5 of flour — 3 phần đường, 5 phần bột spare parts of a machine — phụ tùng của máy
  2. Bộ phận cơ thể. the [privy] parts — chỗ kín (bộ phận sinh dục)
  3. Phần việc, nhiệm vụ. I have done my part — tôi đã làm phần việc của tôi it was not my part to interfere — tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào to have neither part nor lot in — không có dính dáng gì vào
  4. Vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch. her part was well — vai chị ấy đóng giỏi they don't know their parts yet — họ không thuộc lời các vai của họ to play an important part in the negotiations — giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán to play a part — (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ
  5. (Số nhiều) Nơi, vùng. I am a stranger in these parts — tôi là một người lạ trong vùng này
  6. Phía, bè. to take someone's part; to take part with someone — đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai
  7. (Âm nhạc) Bè.
  8. (Từ cổ,nghĩa cổ) Tài năng. a man of [good] part — một người có tài

Thành ngữ

[sửa]
  • for my part: Về phần tôi.
  • for the most part: Phần lớn, phần nhiều.
  • in part: Một phần, phần nào.
  • on one's part; on the part of:
    1. Về phía. there was no objection on his part — anh ta không phản đối gì he apologized on the part of his young brother — anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy
  • part and parcel: Xem Parcel
  • part of speech: (Ngôn ngữ học) Loại từ.
  • to take someething in good part: Không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì.
  • to take part in: Tham gia vào.

Ngoại động từ

[sửa]

part ngoại động từ /ˈpɑːrt/

  1. Chia thành từng phần, chia làm đôi.
  2. Rẽ ra, tách ra, tách làm đôi. to part the crowd — rẽ đám đông ra to part one's hair — rẽ đường ngôi (tóc)
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Phân phối, chia phần (cái gì).

Chia động từ

[sửa] part
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to part
Phân từ hiện tại parting
Phân từ quá khứ parted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại part part hoặc partest¹ parts hoặc parteth¹ part part part
Quá khứ parted parted hoặc partedst¹ parted parted parted parted
Tương lai will/shall² part will/shall part hoặc wilt/shalt¹ part will/shall part will/shall part will/shall part will/shall part
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại part part hoặc partest¹ part part part part
Quá khứ parted parted parted parted parted parted
Tương lai were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại part let’s part part
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

part nội động từ /ˈpɑːrt/

  1. Rẽ ra, tách ra, đứt. the crowd parted and let him through — đám đông rẽ ra cho anh ấy đi the cord parted — thừng đứt ra
  2. Chia tay, từ biệt, ra đi. they parted in joy — họ hoan hỉ chia tay nhau let us part friends — chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau to part from (with) somebody — chia tay ai
  3. Chết.
  4. (+ with) Bỏ, lìa bỏ. to part with one's property — bỏ của cải

Thành ngữ

[sửa]
  • to part brass rags with somebody: Xem Brass
  • to part company with: Cắt đứt quan hệ bầu bạn với.

Chia động từ

[sửa] part
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to part
Phân từ hiện tại parting
Phân từ quá khứ parted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại part part hoặc partest¹ parts hoặc parteth¹ part part part
Quá khứ parted parted hoặc partedst¹ parted parted parted parted
Tương lai will/shall² part will/shall part hoặc wilt/shalt¹ part will/shall part will/shall part will/shall part will/shall part
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại part part hoặc partest¹ part part part part
Quá khứ parted parted parted parted parted parted
Tương lai were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part were to part hoặc should part
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại part let’s part part
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Phó từ

[sửa]

part /ˈpɑːrt/

  1. Một phần. it is made part of iron and part of wood — cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

Tham khảo

[sửa]
  • "part", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /paʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
part/paʁ/ parts/paʁ/

part gc /paʁ/

  1. Phần. Une part de gâteau — một phần bánh ngọt C’est un honneur dont je veux avoir ma part — đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình Assigner à quelqu'un une part dans un legs — cho ai một phần di sản Il a pris la principale part dans cette négociation — ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó à part — riêng, tách riêng+ riêng ra, trừ ra+ (sân khấu) nói một mình à part moi — trong thâm tâm tôi autre part — ở nơi khác avoir part à — dự phần avoir part au gâteau — xem gâteau d’autre part — vả lại, mặt khác de la part de — thay mặt cho (ai) de part en part — từ bên này sang bên kia de part et d’autre — cả hai bên, bên này, bên kia de toute part; de toutes parts — khắp nơi être de part dans — có chân, dự vào faire la part à — chia phần cho faire la part de — tính đến, kể đến faire part — xem faire la part du lion — xem lion ne pas donner sa part aux chiens — xem chien nulle part — xem nul part à deux ! — (thân mật) chia đôi nhé pour ma part — về phần tôi prendre en bonne part — đánh giá cao, cho là tốt prendre en mauvaise part — đánh giá thấp; cho là xấu prendre part à — dự vào; chia xẻ quelque part — ở đâu đấy+ (Aller quelque part) (thân mật) đi ngoài

Trái nghĩa

[sửa]
  • Ensemble

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
part/paʁ/ parts/paʁ/

part /paʁ/

  1. (Luật pháp, pháp lý) Trẻ sơ sinh. confusion de part — sự không rõ là con ai (trẻ sơ sinh) substitution de part — sự tráo con

Tham khảo

[sửa]
  • "part", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Tách Ra Dịch Tiếng Anh