Part - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɑːrt/
Hoa Kỳ | [ˈpɑːrt] |
Danh từ
[sửa]part /ˈpɑːrt/
- Phần, bộ phận, tập (sách). [a] great part of this story is true — phần lớn chuyện đó là đúng [a] part of them have arrived — một số trong bọn họ đã đến 3 parts of sugar, 5 of flour — 3 phần đường, 5 phần bột spare parts of a machine — phụ tùng của máy
- Bộ phận cơ thể. the [privy] parts — chỗ kín (bộ phận sinh dục)
- Phần việc, nhiệm vụ. I have done my part — tôi đã làm phần việc của tôi it was not my part to interfere — tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào to have neither part nor lot in — không có dính dáng gì vào
- Vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch. her part was well — vai chị ấy đóng giỏi they don't know their parts yet — họ không thuộc lời các vai của họ to play an important part in the negotiations — giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán to play a part — (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ
- (Số nhiều) Nơi, vùng. I am a stranger in these parts — tôi là một người lạ trong vùng này
- Phía, bè. to take someone's part; to take part with someone — đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai
- (Âm nhạc) Bè.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Tài năng. a man of [good] part — một người có tài
Thành ngữ
[sửa]- for my part: Về phần tôi.
- for the most part: Phần lớn, phần nhiều.
- in part: Một phần, phần nào.
- on one's part; on the part of:
- Về phía. there was no objection on his part — anh ta không phản đối gì he apologized on the part of his young brother — anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy
- part and parcel: Xem Parcel
- part of speech: (Ngôn ngữ học) Loại từ.
- to take someething in good part: Không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì.
- to take part in: Tham gia vào.
Ngoại động từ
[sửa]part ngoại động từ /ˈpɑːrt/
- Chia thành từng phần, chia làm đôi.
- Rẽ ra, tách ra, tách làm đôi. to part the crowd — rẽ đám đông ra to part one's hair — rẽ đường ngôi (tóc)
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Phân phối, chia phần (cái gì).
Chia động từ
[sửa] partDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to part | |||||
Phân từ hiện tại | parting | |||||
Phân từ quá khứ | parted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | part | part hoặc partest¹ | parts hoặc parteth¹ | part | part | part |
Quá khứ | parted | parted hoặc partedst¹ | parted | parted | parted | parted |
Tương lai | will/shall² part | will/shall part hoặc wilt/shalt¹ part | will/shall part | will/shall part | will/shall part | will/shall part |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | part | part hoặc partest¹ | part | part | part | part |
Quá khứ | parted | parted | parted | parted | parted | parted |
Tương lai | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | part | — | let’s part | part | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]part nội động từ /ˈpɑːrt/
- Rẽ ra, tách ra, đứt. the crowd parted and let him through — đám đông rẽ ra cho anh ấy đi the cord parted — thừng đứt ra
- Chia tay, từ biệt, ra đi. they parted in joy — họ hoan hỉ chia tay nhau let us part friends — chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau to part from (with) somebody — chia tay ai
- Chết.
- (+ with) Bỏ, lìa bỏ. to part with one's property — bỏ của cải
Thành ngữ
[sửa]- to part brass rags with somebody: Xem Brass
- to part company with: Cắt đứt quan hệ bầu bạn với.
Chia động từ
[sửa] partDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to part | |||||
Phân từ hiện tại | parting | |||||
Phân từ quá khứ | parted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | part | part hoặc partest¹ | parts hoặc parteth¹ | part | part | part |
Quá khứ | parted | parted hoặc partedst¹ | parted | parted | parted | parted |
Tương lai | will/shall² part | will/shall part hoặc wilt/shalt¹ part | will/shall part | will/shall part | will/shall part | will/shall part |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | part | part hoặc partest¹ | part | part | part | part |
Quá khứ | parted | parted | parted | parted | parted | parted |
Tương lai | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part | were to part hoặc should part |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | part | — | let’s part | part | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Phó từ
[sửa]part /ˈpɑːrt/
- Một phần. it is made part of iron and part of wood — cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ
Tham khảo
[sửa]- "part", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /paʁ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
part/paʁ/ | parts/paʁ/ |
part gc /paʁ/
- Phần. Une part de gâteau — một phần bánh ngọt C’est un honneur dont je veux avoir ma part — đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình Assigner à quelqu'un une part dans un legs — cho ai một phần di sản Il a pris la principale part dans cette négociation — ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó à part — riêng, tách riêng+ riêng ra, trừ ra+ (sân khấu) nói một mình à part moi — trong thâm tâm tôi autre part — ở nơi khác avoir part à — dự phần avoir part au gâteau — xem gâteau d’autre part — vả lại, mặt khác de la part de — thay mặt cho (ai) de part en part — từ bên này sang bên kia de part et d’autre — cả hai bên, bên này, bên kia de toute part; de toutes parts — khắp nơi être de part dans — có chân, dự vào faire la part à — chia phần cho faire la part de — tính đến, kể đến faire part — xem faire la part du lion — xem lion ne pas donner sa part aux chiens — xem chien nulle part — xem nul part à deux ! — (thân mật) chia đôi nhé pour ma part — về phần tôi prendre en bonne part — đánh giá cao, cho là tốt prendre en mauvaise part — đánh giá thấp; cho là xấu prendre part à — dự vào; chia xẻ quelque part — ở đâu đấy+ (Aller quelque part) (thân mật) đi ngoài
Trái nghĩa
[sửa]- Ensemble
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
part/paʁ/ | parts/paʁ/ |
part gđ /paʁ/
- (Luật pháp, pháp lý) Trẻ sơ sinh. confusion de part — sự không rõ là con ai (trẻ sơ sinh) substitution de part — sự tráo con
Tham khảo
[sửa]- "part", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Tách Ra Dịch Tiếng Anh
-
TÁCH RA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tách Ra - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Glosbe - Tách Ra In English - Vietnamese-English Dictionary
-
TÁCH RA - Translation In English
-
Tách Ra Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bàn Về Việc Dịch Câu đặc Biệt Trong Tiếng Việt Sang Tiếng Anh
-
Công Cụ Dịch Hàm Excel - Microsoft Support
-
Tách Ra: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
HOẶC TÁCH KHỎI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Aortic Dissection - Rối Loạn Tim Mạch - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Singapore – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Môn Tiếng Anh Chuyên Nghiệp - Viện Ngoại Ngữ
-
Phần Mềm Dịch Văn Bản Tiếng Anh Chuẩn Nhất Hiện Nay - Yola