Password: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: password
A password is a secret combination of characters, numbers, or symbols used to gain access to a protected system, device, or account. Passwords are a form of authentication that verifies the identity of the user and grants permission to access restricted ...Đọc thêm
Nghĩa: mật khẩu
Một thuật ngữ không chính thức dùng để chỉ mật khẩu, đặc biệt trong bối cảnh bảo mật máy tính. 'Mật khẩu' là sự kết hợp bí mật của các ký tự (chữ cái, số, ký hiệu) cho phép truy cập vào hệ thống, tài khoản hoặc thiết bị được bảo vệ. Nó phục vụ như một hình ... Đọc thêm
Nghe: password
password |ˈpɑːswəːd|Nghe: mật khẩu
mật khẩuCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh password
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- daTiếng Đan Mạch adgangskode
- guTiếng Gujarati પાસવર્ડ
- itTiếng Ý parola d'ordine
- jaTiếng Nhật パスワード
- kuTiếng Kurmanji şîfre
- lvTiếng Latvia parole
- neTiếng Nepal पासवर्ड
- nlTiếng Hà Lan wachtwoord
- snTiếng Shona pasiwedhi
- soTiếng Somali erayga sirta ah
- svTiếng Thụy Điển Lösenord
- xhTiếng Afrikaans inombolo yokuvula
Cụm từ: password
Từ đồng nghĩa: password
Từ đồng nghĩa: mật khẩu
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt committed- 1galal
- 2tận tụy
- 3cephalometric
- 4lybia
- 5halo
Ví dụ sử dụng: password | |
---|---|
Any luck breaking her password? | Có may mắn phá được mật khẩu của cô ấy không? |
Only those who know the password can enter. | Chỉ những người biết mật khẩu mới có thể vào. |
For the recovery of salted hashes, current password is to be hashed every time for each user, as they have different salts. | Để phục hồi băm muối, mật khẩu hiện tại sẽ được băm mỗi lần cho mỗi người dùng, vì chúng có các muối khác nhau. |
Did you forget your password again? | Bạn lại quên mật khẩu? |
You can change your Microsoft account password from your Xbox 360 console or online. | Bạn có thể thay đổi mật khẩu tài khoản Microsoft từ bảng điều khiển Xbox 360 hoặc trực tuyến. |
If you don’t see a link to change your password on the Password page, you can’t change your work or school account password in Office 365. | Nếu bạn không thấy liên kết để thay đổi mật khẩu của mình trên trang Mật khẩu, bạn không thể thay đổi công việc hoặc trường học của mình mật khẩu tài khoản trong Office 365. |
Under Password and forms, uncheck the box next to Use Smart Lock for Passwords to remember passwords for apps and sites or Offer to save your web passwords. | Trong phần Mật khẩu và biểu mẫu, bỏ chọn hộp bên cạnh Sử dụng Khóa thông minh cho mật khẩu để ghi nhớ mật khẩu cho ứng dụng và trang web hoặc Đề nghị lưu mật khẩu web của bạn, |
Their password security's probably just eight-bit, so I'd suggest a combination of dictionary attack, reverse cryptographic hash function, and good old-fashioned brute force. | Bảo mật mật khẩu của họ có lẽ chỉ là tám bit, vì vậy tôi đề nghị kết hợp tấn công từ điển, chức năng băm mật mã đảo ngược và lực lượng vũ phu lỗi thời. |
Sign in with the personal Microsoft account you associated with Office, or the username and password you use with your work or school account. | Đăng nhập bằng tài khoản Microsoft cá nhân mà bạn liên kết với Office, hoặc tên người dùng và mật khẩu bạn sử dụng với tài khoản cơ quan hoặc trường học của bạn. |
If you don’t recognize a particular login or device, be sure to change your password and sign out of that session. | Nếu bạn không nhận ra một thông tin đăng nhập hoặc thiết bị cụ thể, hãy nhớ thay đổi mật khẩu của bạn và đăng xuất khỏi phiên đó. |
Make sure your certificate is not associated with a password, otherwise the system will not be able to accept it. | Đảm bảo chứng chỉ của bạn không được liên kết với mật khẩu, nếu không hệ thống sẽ không thể chấp nhận nó. |
Historically, MD5 has been used to store a one-way hash of a password, often with key stretching. | Về mặt lịch sử, MD5 được sử dụng để lưu trữ mã băm một chiều của mật khẩu, thường là kéo dài khóa. |
The output of a password hash function can also be used as a cryptographic key. | Đầu ra của hàm băm mật khẩu cũng có thể được sử dụng làm khóa mật mã. |
In 1986, she appeared with Richard Kline and Bert Convy on Super Password. | Năm 1986, cô xuất hiện cùng Richard Kline và Bert Convy trên Super Password. |
One of the emails released on October 12, 2016, included Podesta's iCloud account password. | Một trong những email được phát hành vào ngày 12 tháng 10 năm 2016, bao gồm mật khẩu tài khoản iCloud của Podesta. |
After gathering a password hash, using the said hash as a password would fail since the authentication system would hash it a second time. | Sau khi thu thập một hàm băm mật khẩu, việc sử dụng hàm băm nói trên làm mật khẩu sẽ không thành công vì hệ thống xác thực sẽ băm nó lần thứ hai. |
Brute-force attacks work by calculating every possible combination that could make up a password and testing it to see if it is the correct password. | Các cuộc tấn công vũ lực hoạt động bằng cách tính toán mọi sự kết hợp có thể tạo nên một mật khẩu và kiểm tra nó để xem đó có phải là mật khẩu chính xác hay không. |
A random password generator is software program or hardware device that takes input from a random or pseudo-random number generator and automatically generates a password. | Trình tạo mật khẩu ngẫu nhiên là chương trình phần mềm hoặc thiết bị phần cứng lấy đầu vào từ trình tạo số ngẫu nhiên hoặc giả ngẫu nhiên và tự động tạo mật khẩu. |
Password blacklists are very similar to username blacklists but typically contain significantly more entries than username blacklists. | Danh sách đen mật khẩu rất giống với danh sách đen tên người dùng nhưng thường chứa nhiều mục nhập hơn danh sách đen tên người dùng. |
A 3.8 GB file stolen from Adobe and containing 152 million usernames, reversibly encrypted passwords and unencrypted password hints was posted on AnonNews.org. | Một tệp 3,8 GB bị đánh cắp từ Adobe và chứa 152 triệu tên người dùng, mật khẩu được mã hóa có thể đảo ngược và gợi ý về mật khẩu không được mã hóa đã được đăng trên AnonNews.org. |
In 2012, it was demonstrated that every possible 8-character NTLM password hash permutation can be cracked in under 6 hours. | Vào năm 2012, người ta đã chứng minh rằng mọi hoán vị băm mật khẩu NTLM 8 ký tự có thể được bẻ khóa trong vòng dưới 6 giờ. |
Note, however, that a different type of attack might succeed against a password evaluated as 'very strong' by the above calculation. | Tuy nhiên, lưu ý rằng một kiểu tấn công khác có thể thành công đối với một mật khẩu được đánh giá là 'rất mạnh' theo tính toán trên. |
An alternative to limiting the rate at which an attacker can make guesses on a password is to limit the total number of guesses that can be made. | Một giải pháp thay thế để hạn chế tốc độ mà kẻ tấn công có thể đoán mật khẩu là giới hạn tổng số lần đoán có thể được thực hiện. |
If one game is played as a sequel to the other by a linked password, Twinrova captures Princess Zelda, lighting the Flame of Despair. | Nếu một trò chơi được chơi như một phần tiếp theo của trò chơi kia bằng một mật khẩu được liên kết, Twinrova sẽ bắt giữ Công chúa Zelda, thắp sáng Ngọn lửa tuyệt vọng. |
After authentication at a polling station, a voter obtains a random password or a smart card and logs onto a DRE client in a private voting booth. | Sau khi xác thực tại một điểm bỏ phiếu, một cử tri nhận được một mật khẩu ngẫu nhiên hoặc một thẻ thông minh và đăng nhập vào một khách hàng DRE trong một phòng bỏ phiếu riêng. |
A strong password manager will include a limited number of false authentication entries allowed before the password manager is locked down and requires IT services to re-activate. | Trình quản lý mật khẩu mạnh sẽ bao gồm một số lượng hạn chế các mục nhập xác thực sai được phép trước khi trình quản lý mật khẩu bị khóa và yêu cầu các dịch vụ CNTT kích hoạt lại. |
Betty White became the first celebrity to play in all American television versions of Password with her appearance on the June 12, 2008, episode. | Betty White trở thành người nổi tiếng đầu tiên đóng trong tất cả các phiên bản truyền hình Mỹ của Mật danh với sự xuất hiện của cô vào tập 12 tháng 6 năm 2008. |
Balloon hashing is a key derivation function presenting proven memory-hard password-hashing and modern design. | Balloon hash là một hàm dẫn xuất khóa trình bày hàm băm mật khẩu cứng trong bộ nhớ đã được chứng minh và thiết kế hiện đại. |
Because salt re-use can cause users with the same password to have the same hash, cracking a single hash can result in other passwords being compromised too. | Vì việc sử dụng lại muối có thể khiến những người dùng có cùng mật khẩu có cùng một hàm băm, việc bẻ khóa một hàm băm có thể dẫn đến các mật khẩu khác cũng bị xâm phạm. |
Flexible display cards enable financial payment cardholders to generate a one-time password to reduce online banking and transaction fraud. | Thẻ hiển thị linh hoạt cho phép chủ thẻ thanh toán tài chính tạo mật khẩu một lần để giảm gian lận giao dịch và ngân hàng trực tuyến. |
Những từ bắt đầu giống như: password
- passant - người qua đường
- passivisation - thụ động hóa
- passersby - người qua đường
- passivated - thụ động
- passaged - thông qua
- passerine - chim sẻ
- passengers - hành khách
- passive - thụ động
- passement - sự đi qua
- passendale - con lai
Những câu hỏi thường gặp: password
Bản dịch của từ 'password' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'password' trong tiếng Việt là mật khẩu.
Các từ đồng nghĩa của 'password' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'password' trong tiếng Anh có thể là: countersign, watchword, word.
Các từ đồng nghĩa của 'password' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'mật khẩu' trong tiếng Việt có thể là: khẩu hiệu, shibboleth, từ khóa, chìa khóa.
Cách phát âm chính xác từ 'password' trong tiếng Anh là gì?Từ 'password' được phát âm là ˈpɑːswəːd. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'password' là gì (định nghĩa)?A password is a secret combination of characters, numbers, or symbols used to gain access to a protected system, device, or account. Passwords are a form of authentication that verifies the identity of the user and grants permission to access restricted information or services. Creating a strong ...
Từ 'password' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Any luck breaking her password?
- Only those who know the password can enter.
- For the recovery of salted hashes, current password is to be hashed every time for each user, as they have different salts.
Từ khóa » Confirm Password Dịch Sang Tiếng Việt
-
Confirm Password Trong Tiếng Việt - Glosbe
-
Password Nghĩa Là Gì? Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Confirm
-
Confirm Password - Anh Dịch
-
CONFIRM PASSWORD Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Confirm Password Là Gì? Mách Bạn Mẹo Nhỏ để Thực Hiện Confirm ...
-
Password Nghĩa Là Gì? Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Confirm
-
PASSWORD - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Password Nghĩa Là Gì? Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Confirm
-
Bản Dịch Của Confirmed – Từ điển Tiếng Anh–Tây Ban Nha
-
Confirm Dịch Tiếng Việt Là Gì? - Tạo Website
-
Confirm Là Gì? Làm Thế Nào để Confirm Email Cho Chuyên Nghiệp