4 ngày trước · lip service ý nghĩa, định nghĩa, lip service là gì: 1. to say that ... A lot of adults pay lip service to the idea that it is important to ...
Xem chi tiết »
Although party leaders will pay lip service to contention within the party, the reality is that such contention is not widely encouraged. more_vert.
Xem chi tiết »
14 thg 4, 2020 · "Give/pay lip service to" -> nghĩa là lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật. Ví dụ. My hope is that we no longer give ...
Xem chi tiết »
lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật. to pay lip-service to somebody — nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm ...
Xem chi tiết »
pay lip service ... to express loyalty, respect, or support for something insincerely. ... You don't really care about politics. You're just paying lip service to ...
Xem chi tiết »
They might even pay lip service to the risks posed by climate change and inequality. · Thậm chí họ có thể trả lời qua loa về những rủi ro.
Xem chi tiết »
16 thg 7, 2021 · “Give/pay lip service to” -> nghĩa là lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật. Ví dụ. My hope is that we no longer give ...
Xem chi tiết »
pay lip service to somebody/something meaning, definition, what is pay lip service to somebody/something: to say that you support or agree with so. Bị thiếu: nghĩa là gì
Xem chi tiết »
to pay lip-service to somebody: nói đãi bôi với ai, không thành thật đối với ai: tp pay lip-service to something: chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng.
Xem chi tiết »
Cùng tìm hiểu nghĩa của từ: lip-service nghĩa là lời nói đãi bôi, ... thành thật đối với ai tp pay lip-service to something chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng.
Xem chi tiết »
Usually used with "pay". Bv holding elections, communism pays lip service to democracy, but it offers only one candidate per office. Some people pay lip ...
Xem chi tiết »
lip-service. lip-service /'lip,sə:vis/. danh từ. lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật. to pay lip-service to somebody: nói đâi bôi ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ pay lip service bằng Tiếng Anh. make insincere professions of loyalty. Đặt câu với từ "pay lip service ...
Xem chi tiết »
lip-service có nghĩa là: lip-service /'lip,sə:vis/* danh từ- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật=to pay lip-service to somebody+ ...
Xem chi tiết »
To just say something but not actually do it. To pretend that you believe a certain thing but not practice that belief. The company pays lip ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Pay Lip Service Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề pay lip service nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu