PAY LIP SERVICE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
PAY LIP SERVICE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [pei lip 's3ːvis]pay lip service
[pei lip 's3ːvis] trả tiền dịch vụ môi
pay lip service
{-}
Phong cách/chủ đề:
Chúng ta có tiền thưởng cho nhiều thứ.For others, it is a small inconvenience to which they pay lip service with a minimal payment or recycling policy.
Đối với những người khác,đó là một bất tiện nhỏ mà họ trả tiền cho dịch vụ môi với chính sách thanh toán hoặc tái chế tối thiểu.Many of us pay lip service to our dependence upon God, our Divine Source.
Nhiều người trong chúng ta trả tiền cho sự phụ thuộc vào Chúa, Nguồn thiêng liêng của chúng ta.A common criticism[34] surrounding personal development programs is that they are oftentreated as an arbitrary performance management tool to pay lip service to, but ultimately ignored.
Một lời chỉ trích phổ biến[ 34] xung quanh các chương trình phát triển cá nhân là chúng thường được coi là một công cụ quảnlý hiệu suất tùy ý để trả tiền cho dịch vụ môi, nhưng cuối cùng bị bỏ qua.Indeed, Soneva Jani doesn't just pay lip service to issues of sustainability and the environment.
Thật vậy, Soneva Jani không chỉ phục vụ mà còn quan tâm đến tính bền vững và môi trường.But Americans have found no more powerful way to demand that their political elites live up to the ideals of equal opportunity anddemocratic rule to which they pay lip service during campaign seasons.
Nhưng người Mỹ chưa tìm ra một cách mạnh mẽ hơn để đòi hỏi giới chóp bu chính trị của họ phải thực hiện những lý tưởng về cơ hội bình đẳng và chế độ cai trị bằng dân chủ màhọ hứa suông trong các mùa tranh cử.They might even pay lip service to the risks posed by climate change and inequality.
Thậm chí họ có thể trả lời qua loa về những rủi ro bởi thay đổi khí hậu gây ra và tình trạng bất bình đẳng.It is not something to which grown-ups pay lip service without it truly being meant to be taken seriously.
Nó không phải là một cái gì đó mà người lớn trả tiền dịch vụ môi mà không có nó thực sự có nghĩa là phải được thực hiện nghiêm túc.We pay lip service to the fact that we think we know it's coming and society is trying to grapple with the complexity of it, but when it really comes down to brass tacks, our systems are ill prepared for it.”.
Chúng tôi phải trả tiền cho dịch vụ môi giới vì thực tế chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi biết rằng nó đang đến và xã hội đang cố gắng để vật lộn với sự phức tạp của nó, nhưng khi nó thực sự xuống đến các đống đồng, hệ thống của chúng tôi sẽ không được chuẩn bị cho nó.”.Absent competition, the leaders need only pay lip service, not close attention, to the views of their constituents.
Vắng bóng cạnh tranh, các nhà lãnh đạo chỉ cần trả tiền dịch vụ môi, không chú ý chặt chẽ, quan điểm của các thành phần của họ.Although SEOs pay lip service to the quality of the content, it's clear that the focus is on one thing, and one thing only: naked, raw greed.
Mặc dù các tay SEO nhận tiền dịch vụ qua chất lượng của nội dung, nhưng rõ ràng rằng họ chỉ tập trung vào một thứ, và chỉ một thứ duy nhất: thật trần trụi, đó là lòng tham thô bỉ.The CEOs on this list are still worth millions, if not billions,but while some merely pay lip service to the $1 salary club by taking home hefty compensation in the form of company stock awards and bonuses, others forgo adding to their wealth in this way entirely.
Các CEO trong danh sách này vẫn có giá trị hàng triệu, nếu không phải là hàng tỷ-nhưng trong khi một số người chỉ trả tiền dịch vụ môi cho câu lạc bộ lương 1 đô la bằng cách nhận tiền bồi thường khổng lồ dưới dạng giải thưởng và tiền thưởng của công ty, những người khác từ bỏ thêm vào sự giàu có của họ theo cách này hoàn toàn.Republicans used to pay lip service to the idea of skilled immigration- and some still do- but spend the vast majority of their energy on trying to curb family-based legal immigration.
Các đảng viên Cộnghòa đã từng trả tiền dịch vụ cho ý tưởng về người nhập cư Mỹ có tay nghề- và một số vẫn làm- nhưng dành phần lớn sức lực của họ để cố gắng kiềm chế nhập cư hợp pháp dựa vào bảo lãnh gia đình.Of course, most executives would at least pay lip service to the notion that they need to get good people and should set their standards high.
Tất nhiên, nhà điều hành nào ít nhất thì cũng hứa mồm tới khái niệm rằng họ cần phải có được những nhân viên tốt và nên đặt tiêu chuẩn cao.On Labor Day, politicians have traditionally paid lip service to the plight of the worker, whom the national holiday is meant to honor.
Vào Ngày Lao động,các chính trị gia có truyền thống trả tiền dịch vụ môi cho hoàn cảnh của người lao động, người mà ngày lễ quốc gia là để tôn vinh.Nixon created the US Environmental Protection Authority in an age when conservatism meant conserving things,or at least paying lip service to the concept, but climate change was still a very niche concern.
Nixon đã tạo ra Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ trong thời đại mà chủ nghĩa bảo thủ có nghĩa là bảo tồn mọi thứ, hoặc ít nhấtlà trả tiền dịch vụ môi cho khái niệm này, nhưng biến đổi khí hậu vẫn là một mối quan tâm rất thích hợp.Enough of paying lip service.
Số tiền phải chi trả dịch vụ môi.While paying lip service to the accord, Vietnam will try to extract favorable terms in bilateral trade talks with the U.S.
Trong khi chỉ nói đãi bôi về hiệp định này, Việt Nam sẽ cố gắng thu hoạch được những điều khoản có lợi trong các cuộc đàm phán thương mại song phương với Hoa Kỳ.He's not paying lip service to this strategy; he makes products such as the iPhone C and SE that he thinks these emerging markets will love.
Đó không phải là những lời nói suông, sự xuất hiện của iPhone C và SE được ông tin rằng sẽ thu hút được sự yêu thích ở những thị trường mới nổi.Avoid paying Lip Service.
Tránh Lips service( đãi bôi).They were always expecting to fail, simply paying lip service to the idea of positive intentions.
Họ bao giờ cũng chờ đợi sự thất bại, họ chỉ đơn giản chóp lưỡi đầu môi cho những ý muốn tích cực.Amos condemned those who paid lip service to God on the Sabbath but exploited the poor for the rest of the week.
Ngôn sứ A- mốt đã lên án những người phục vụ Chúa bằng môi miệng trong ngày sa- bát nhưng bóc lột người nghèo những ngày khác trong tuần.They have become a dead weight and nobody follows them,but still people go on paying lip service to them.
Chúng đã trở thành trọng lượng chết và không ai theo chúng,nhưng dầu vậy mọi người liên tục nói đãi bôi về chúng.And while Beijing still pays lip service to“reform and opening,” Deng Xiaoping's famous policy now rings hollow.
Và trong khi Bắc Kinh vẫn chỉ đãi bôi về“ cải cách và mở cửa”, chính sách nổi tiếng của Đặng Tiểu Bình giờ đây tỏ ra thiếu thành thật.While paying lip service to the accord, Vietnam will try to extract favorable terms in bilateral trade talks with the U.S.
Trong khi trả giá cho lời nói không thành thật đối với hiệp định, Việt Nam sẽ cố gắng bòn mót những điều khoản thuận lợi trong đàm phán thương mại song phương với Mỹ.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 25, Thời gian: 0.0343 ![]()
![]()
pay less attentionpay lines

Tiếng anh-Tiếng việt
pay lip service English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Pay lip service trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Pay lip service trong ngôn ngữ khác nhau
- Tiếng do thái - משלמים מס שפתיים
Từng chữ dịch
payđộng từtrảpaydanh từpaylươngpaythanh toánphải trả tiềnlipdanh từmôilipsonmiệngservicedịch vụphục vụservicedanh từserviceTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Pay Lip Service Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Lip Service Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
PAY LIP SERVICE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"Give Lip Service To" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Lip-service - Wiktionary Tiếng Việt
-
Pay Lip Service Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs
-
"Give Lip Service To" Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Pay Lip Service To Somebody/something - Longman Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Lip-service - Từ điển Anh - Việt
-
Lip-service
-
Lip Service Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
Từ điển Anh Việt "lip-service" - Là Gì?
-
'pay Lip Service' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Lip-service Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
"lip Service" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Anh) | HiNative