. - Ph. Nói Mắt Giương To: Trớn Mắt Lên Nhìn. ... Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt.
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trớn | dt. C/g. Đà, sức thừa chưa hãm kịp, cứ kéo tới, đưa tới: Được trớn, đương trớn, luôn trớn, hết trớn, mất trớn, quá trớn, sẵn trớn, thẳng trớn. // Cái thế phát ra lúc đầu để nương theo: Lấy trớn, bánh xe trớn. // đt. Đưa hơi để lấy lòng: Mơn-trớn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
trớn | - d. Đà của một vật đang chuyển : Trớn tàu đang chạy; Vui quá trớn.- ph. Nói mắt giương to : Trớn mắt lên nhìn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trớn | dt. Đà: lấy trớn để chạy o lỡ trớn o quá trớn. |
trớn | Nh. Trợn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trớn | dt 1. Đà của một vật đang chuyển: Trớn tàu đang chạy 2. Giới hạn thông thường: Đi quá trớn; Chơi quá trớn. |
trớn | đgt (Biến âm của Trợn) Như Trợn: Cứ trớn mắt lên nên không tìm thấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
trớn | dt. Thế, đà đưa tới trước: Mất trớn. || Lấy trớn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
trớn | .- d. Đà của một vật đang chuyển: Trớn tàu đang chạy; Vui quá trớn. |
trớn | .- ph. Nói mắt giương to: Trớn mắt lên nhìn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
trớn | Đà, thế, sức còn đương đi: Trớn tàu đương chạy mạnh không hãm ngay được. Được trớn tha-hồ nói khoác. Đi quá trớn không về được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- trợn
- trợn
- trợn
- trợn dộc
- trợn trạc
- trợn trạo
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng tưởng tượng dưới đám lá chè lấp lánh , rung động bởi ngọn gió dịu dàng mơn trớn , một cô tiên yểu điệu đương ngồi mơ màng thầm nhớ tới ai. |
May thay ông giáo đến kịp lúc ; bàn tay chồng chỉ đỡ nhẹ lấy lưng , bà giáo vẫn cảm thấy ở phía sau , có một hơi ấm quen thuộc mơn trớn lan dần khắp thân thể mình. |
Cảm giác thoải mái , thân mật , mơn trớn , còn bàng bạc. |
Anh thấy trong sự mơn trớn âu yếm của vợ , sự lo lắng của mẹ , có điều gì vướng víu ràng buộc. |
Một cảm giác lâng lâng mơn trớn nơi hai thái dương , lan xuống má , xuống khắp thân thể , chân tay. |
Thích được nhìn ngắm một cách sỗ sàng , thích được ôm ấp , mơn trớn , vuốt ve. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trớn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Trớn Hay Trớn
-
Trớn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quá Trớn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trớn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trớn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'trớn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "quá Trớn" - Là Gì?
-
Quá Trớn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tản Mạn "Cà Chớn / Cà Trớn" - Go For Go...
-
Xe Chạy Trớn 360 độ XG879-18A (Xanh, EPT657530) Giá Tốt
-
Tai Hại Khi đùa Quá Trớn Với Trẻ - VnExpress Đời Sống
-
Yêu Quá Trớn Nơi Công Cộng - PLO
-
Trớn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Xin đừng "tự Do Quá Trớn" - Tuổi Trẻ Online