Trớn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːn˧˥ | tʂə̰ːŋ˩˧ | tʂəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːn˩˩ | tʂə̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 鎮: chớn, giấn, chận, dấn, chắn, trớn, sấn, trấn, sán
- 腎: thận, trớn
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trơn
- trốn
- trọn
- tron
- trộn
- trôn
- tròn
- trợn
Danh từ
[sửa]trớn
- Đà của một vật đang chuyển. Trớn tàu đang chạy. Vui quá trớn.
- Ph. Nói mắt giương to. Trớn mắt lên nhìn.
Tham khảo
[sửa]- "trớn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Trớn Hay Trớn
-
. - Ph. Nói Mắt Giương To: Trớn Mắt Lên Nhìn. ... Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt.
-
Quá Trớn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trớn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trớn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'trớn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "quá Trớn" - Là Gì?
-
Quá Trớn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tản Mạn "Cà Chớn / Cà Trớn" - Go For Go...
-
Xe Chạy Trớn 360 độ XG879-18A (Xanh, EPT657530) Giá Tốt
-
Tai Hại Khi đùa Quá Trớn Với Trẻ - VnExpress Đời Sống
-
Yêu Quá Trớn Nơi Công Cộng - PLO
-
Trớn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Xin đừng "tự Do Quá Trớn" - Tuổi Trẻ Online