Phân Biệt Cách Dùng Each Và Every Trong Tiếng Anh - Hayhochoi
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này chúng ta cùng phân biệt cách dùng Each và Every thật chi tiết để các bạn hiểu rõ và vận dụng trong các tình huống thực tế.
1. Cách dùng "EACH"
- Each có thể dùng cùng với DANH TỪ (each book, each student)
- Each có thể dùng MỘT MÌNH (None of the rooms was the same. Each was different. = Each room was different: Không có phòng nào giống nhau. Mỗi phòng mỗi khác.)
- Each Có thể dùng với đại từ không xác định ONE (tuy nhiên thường là không cần thiết) (Each one of them = each of them)
- Each Có thể dùng ở giữa hay cuối câu.
Ví dụ:
- The students were each given a book = Each student was given a book
Sinh viên được phát mỗi người một quyển sách.
- These oranges cost 25 pence each
Những quả cam này giá 25 xu một quả.
2. Cách dùng "EVERY"
- Every có thể dùng với DANH TỪ (every book, every student)
- Every có thể dùng với đại từ không xác định ONE, nhưng không dùng MỘT MÌNH
Ví dụ:
- "Have you read all these books?" "Yes, every one."
Bạn đã đọc tất cả những quyển sách này à?" "Vâng, tất cả"
- Every có thể dùng EVERY ONE OF, nhưng không dùng EVERY OF
Ví dụ:
I’ve read every one of those books = I’ve read every one of them. (Không nói every of those books)
- EVERY ONE = EVERYBODY: dùng chỉ người
- EVERY ONE: dùng được cho cả người và vật
Ví dụ:
- Everyone enjoyed the party. = Everybody enjoyed the party
(Mọi người đã có một buổi tiệc ra trò)
- He is invited to lots of parties and he goes to each one of them = every one of them = every party.
(Anh ấy hay được mời dự tiệc và anh ấy không sót một buổi nào cả.)
Cách phân biệt Each và Every
3. Phân biệt EACH và EVERY
+ Each và Every là các ĐỊNH TỪ thường được sử dụng với danh từ.
* EACH và EVERY có nghĩa tương đương nhau.
Ví dụ:
- Prices go up each year = Prices go up every year. (Giá tăng hàng năm.)
- Each time / Every time I see her, she always smile to me. (Mỗi lần gặp nhau cô ấy đều nở nụ cười với tôi.)
- Each / Every room of this hotel is equipped with an alarm. (Mỗi phòng trong khách sạn này đều được trang bị báo động)
* Tuy nhiên, Each và Every không hoàn toàn giống nhau:
+ EACH: Các vật, sự việc như những phần tử rời rạc, từng cái một.
+ EVERY: Thường dùng để chỉ trong tổng thể
Ví dụ:
- Every soldier saluted as the President arrived. The President gave each soldier a medal.
(Tất cả chiến sĩ đều cúi chào khi Tổng Thống đến. Ngài trao huân chương cho từng chiến sĩ.)
+ EACH thường được dùng với số lượng nhỏ.
+ EVERY thường được dùng với số lớn, hoặc để chỉ các vật, sự việc như một nhóm (nghĩa tương tự như ALL)
Ví dụ:
- There were four books on the table. Each book was a different colour.
(Có bốn quyển sách ở trên bàn. Mỗi quyển có một màu khác nhau.)
- At the beginning of the game, each players has three cards.
(Khi bắt đầu, mỗi bài thủ được phát 3 quân.)
- Every sentence must have verb.
(Mỗi câu đều phải có động từ = Tất cả các câu đều phải có động từ)
- Carol loves readings. She has read every book in the library.
(Carol thích đọc sách. Cô ấy đã đọc mọi quyển sách trong thư viện.)
- I dream of visiting every countries in the world = all countries in the world.
(Tôi muốn đi thăm mọi nước trên thế giới.)
+ EACH có thể được dùng cho hai vật, việc, hoặc người (nghĩa tương đương BOTH), nhưng EVERY thì không
Ví dụ:
- He was carrying a suitcase in each hands = He was carrying suitcases in both hands
(Mỗi tay anh ấy xách 1 vali = Anh ấy 2 tay xách 2 vali)
+ EVERY được dùng để nói việc nào đó xảy ra thường xuyên như thế nào, nhưng EACH thì không
Ví dụ:
- "How often do you go shopping?" "Every day." (Không nói "EACH day" )
("Bạn có đi mua hàng thường xuyên không?" "Hàng ngày." )
- A bus comes every ten minutes. (Không nói "EACH ten minutes" )
(Cứ mười phút có một chuyến xe buýt.)
>> có thể bạn muốn xem:
|
4. Bài tập về Each và Every
Bài tập 1: Hoàn thành câu với Each hoặc Every (Complete the sentences with each or every) .
A: ..... player has three cards.→ Each player has three cards.
B: Kate has read ..... book in the library. → Kate has read every book in the library.
1: .... side of a square is the same length.
2: .... seat in the theatre was taken.
3: There are six apartments in the building. .... one has a balcony.
4: There's a train to London .... hour.
5: She was wearing four rings - one on .... finger.
6: Our football team is playing well. We've won .... game this session.
Bài tập 2: Thêm Each hoặc Every hoàn thành câu (Put in each or every)
A: There were four books on the table. ..... book was a different colour.
→ There were four books on the table. Each book was a different colour.
B: The Olympic Games are held ..... four years.
→ The Olympic Games are held every four years.
1: .... parent worries about their children.
2: In a game of tennis there are two or four players. .... player has a racket.
3: Nicola plays volleyball .... Thursday evening.
4: I understood most of what they said but not .... word.
5: The book is divided into five parts and .... of these has three sections.
6: I get paid .... four weeks
7: We had a great weekend. I enjoyed .... minute of it.
8: I tried to phone her two or three times, but .... time there was no reply.
9: Car sear belts save lives. .... driver should wear one.
10: (from an exam) Answer all five questions. Write your answer to ....question on a separate sheet of papet.
Bài tập 3: Thêm Everyone hoặc Every one (Put in everyone (1 word) or every one (2 word))
A: Sarah is invited to a lot od parties and she goes to .....;
→ Sarah is invited to a lot od parties and she goes to every one;
1. As soon as .... had arrived,we began the meeting.
2. I asked her lots of questions and she answered .... correctly.
3. She's very popular .... like her.
4. I dropped a tray of glasses. Unfortunately .... broke.
Đáp án:
Bài tập 1:
1) Each 2) Every 3) Each 4) every 5) each 6) every
Bài tập 2:
1) Every 2) Each 3) every 4) every 5) each 6) every 7) every 8) each 9) Every 10) each
Bài tập 3:
1) everyone 2) every one 3) Everyone 4) every one
Từ khóa » Cách Dùng Every Time
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Phân Biệt Each-Every
-
Cách Dùng Each, Every, Each Of, Every Of, All, All Of, Most, Almost ...
-
Cách Sử Dụng "Every Time" Và "All The Time" Trong Tiếng Anh. - YouTube
-
Làm Sao để Phân Biệt Each Với Every | EJOY ENGLISH
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Everytime" | HiNative
-
EVERY TIME - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Cách Sử Dụng Each Và Every Trong Tiếng Anh
-
EVERY TIME Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Every Time
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH - Langmaster
-
Cách Dùng Every Và Each (of) - TiengAnhK12 - Ôn Luyện Thông Minh
-
Cách Sử Dụng Each Và Every Trong Tiếng Anh - Tài Liệu Text - 123doc
-
Phân Biệt Cách Dùng Every ", Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Every Time Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt