Phân Biệt Fee, Fare, Fine, Toll And Charge
Có thể bạn quan tâm
Những từ Fee, Fare, Fine, Toll và Charge đều mang nghĩa là Tiền phí. Tuy nhiên, hãy cùng Anh ngữ Sài Gòn Vina tìm hiểu cách sử dụng những từ này như thế nào cho đúng với ngữ cảnh.
Việc chi trả cho các chi phí hằng ngày không chỉ được nói bằng một từ mà được diễn đạt theo những hình thức từ khác nhau.
1. Fee /fiː/ : học phí (dùng để chi trả cho việc học tại trường, trung tâm hoặc tại kèm nhà)
Ví dụ:
She fully paid for her college fees.
(Cô ấy đã đóng đầy đủ tiền học phí rồi)
2. Fare /fɛː/: phí di chuyển ( dùng để thanh toán khi sử dụng các phương tiện như air, bus, etc.)
Ví dụ:
Air fare has shot up by 5%.
(Vé máy bay vừa tăng thêm 5%)

3. Fine /fʌɪn/: phí tổn ( dùng để thanh toán khi bạn bị phạt)
Ví dụ:
I was ordered to pay a $10 fine.
(Tôi buộc phải đóng phạt $10)
4. Toll /təʊl/: phí xa lộ ( dùng để thanh toán cho cầu, đường, xa lộ)
Ví dụ:
Drivers have to pay $1 toll for crossing a bridge.
(Tài xế phải đóng $1 để được qua cầu)
5.Charge /tʃɑːdʒ/: phí ăn uống, dịch vụ.
Ví dụ:
An admission charge of 5$.
(Phí vào cổng tốn $5)
Để biết thêm về “Phân biệt Fee, Fare, Fine, Toll and Charge” xin vui lòng liên hệ Trung Tâm Tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnSaiGon Vina
Trường ngoại ngữ SGV được thành lập ngày 20 tháng 4 năm 2010. Trải qua trên 13 năm đào tạo và cung cấp giáo viên ngoại ngữ, đến nay trường đã có một lượng lớn học viên đang theo học tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật và tiếng Pháp, Nga, Đức, Lào, Thái, Khmer, Tây Ban Nha, Hà Lan, tiếng Triều Châu, Đài Loan, tiếng Việt cho người nước ngoài, khoá học ngoại ngữ cho Việt kiều.
Tìm kiếmTìm kiếmBài viết mới
- Những Bộ Sách Về Tình Yêu Hay Nhất Mọi Thời – Khám Phá Những Chân Trời Mới Trong Tình Cảm
- VAR Trong Bóng Đá Là Gì – Công Nghệ Gây Tranh Cãi Nhất
- Translate nghĩa là gì? Cách dùng, giới từ đi kèm và ví dụ chuẩn
- Laptop tiếng Trung là gì? Cách nói, phiên âm và cách dùng chuẩn
- Xie xie là gì? Cách dùng, phát âm và đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung
Bình luận gần đây
Không có bình luận nào để hiển thị.- Trang chủ
- Giới thiệu
- Trung Tâm Ngoại Ngữ
- Kiến Thức Tiếng Anh
- Kiến Thức Tiếng Hoa
- Kiến Thức Tiếng Hàn
- Kiến Thức Tiếng Nhật
- Kiến Thức Tiếng Hiếm
- Bài Viết Hay
- Tư Vấn Du Học
- Liên Hệ WooCommerce not Found
- Newsletter
Từ khóa » Fee Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Fee Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
FEE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Dùng Từ Vựng Tiếng Anh: Toll, Charge, Fare, Fine, Fee | ELSA Speak
-
Fees Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Phân Biệt Toll, Charge, Fare, Fine Và Fee - .vn
-
→ Fee, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'fee' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Fee Là Gì, Nghĩa Của Từ Fee | Từ điển Anh - Việt
-
Công Tác Phí Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"fees" Là Gì? Nghĩa Của Từ Fees Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
"Lệ Phí Trước Bạ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
YOUR FEE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
FEE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Fee" | HiNative