Phân Biệt Giữa “COME BACK” Và “GO BACK” - Pantado
Có thể bạn quan tâm
Có rất nhiều bạn học sinh khi học ngoại ngữ cam thấy bối rối khi sử dụng từ “Go back” và “Come back”. Hai cụm động từ này đều có nghĩa là quay lại, tuy nhiên chúng sử dụng khác nhau như thế nào? Bài viết sẽ cung cấp cho bạn hiểu hơn hơn về hai cụm động từ này.
>> Xem thêm:
>> 12 câu thành ngữ quen thuộc của người bản xứ
Khi nào bạn nên sử dụng “COME BACK” và “GO BACK”?
COME BACK
Cụm động từ này thường được sử dụng từ góc nhìn về người hoặc một địa điểm nào đó mà ai đó sẽ trở về, bạn có thể hiểu đơn giản là Come back là trở về nơi mình đến.
>> Mời tham khảo: Học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 tại nhà
Ví dụ:
She must have come back to work yesterday (Chắc hôm qua cô ấy đã đi làm trở lại)
Điều này có nghĩa là người nói đó đang ở cùng nơi làm việc với người đã quay trở lại làm việc. Bạn có thể nói rằng cô ấy chắc hẳn đã trở lại làm việc vào ngày hôm qua (he must have returned to work yesterday) nhưng chúng tôi sẽ không biết người nói đang nói về nơi làm việc nào.
GO BACK
Cụm động từ này có nghĩa là trở về một địa điểm, một nơi mà bạn gần đây hoặc từ lúc đầu bạn đến từ đó, hoặc là nơi mà bạn đã ở từ trước đây và nó thường được sử dụng từ góc nhìn của người đang trở về.
Ví dụ:
Do you ever want to go back to Australia? (Bạn có từng muốn quay về Úc hay không?)
Điều này có nghĩa là người nói không ở Úc mà ở một quốc gia khác. Người mà người nói đang nói đến đã rời xa họ nên họ không còn ở cùng một chỗ nữa.
>> Bạn quan tâm: Học tiếng anh online với giáo viên nước ngoài
Chúng tôi sử dụng "come back" để mô tả chuyển động đối với vị trí của người nói hoặc nếu người nghe đang ở nơi mà người nói đang quay lại. “COME BACK” và “GO BACK”
Chúng tôi sử dụng "go back" để nói về hướng chuyển động ra khỏi vị trí của người nói.
Quy tắc tương tự cũng áp dụng cho các động từ cơ bản go và come. Vì vậy, bạn sẽ nói rằng I’m going home (tôi sẽ về nhà) khi bạn đang ở một nơi khác và bạn chuẩn bị về nhà. Bạn sẽ nói rằng I’ll come home late (tôi sẽ về muộn), nếu bạn vẫn ở nhà và chuẩn bị đi và về muộn.
Một số ví dụ với từ “COME BACK” và “GO BACK”
Come back: Quay lại đi, quay về
- Come back here: Quay lại đây.
- Come back soon: Sớm trở lại nhé.
- I’ll come back: Tôi sẽ quay lại
- Don’t come back! Đừng có quay lại!
- Come back to bed: Quay về giường đi.
- If you come back: Nếu bạn quay về..
- You’ll come back? Em sẽ quay lại chứ?
- Hope you’ll come back: Hy vọng bạn sẽ quay lại
- To come back whole: Trở về bình an vô sự.
- Welcome you come back: Hoan nghênh bạn quay trở lại.
- if i come back: nếu tôi trở về
- come back home soon: về nhà sớm
- I just come back: vừa về nè
- You there! Come back! Này anh kia! Hãy quay lại!
Go back: Quay lại đi.trở về, về, trở lại
-
- Let’s go back: Hãy trở lại.
- Go back your work: Trở lại với công việc của anh đi.
- Then I go back: Sau đó tôi trở về.
- Go back three pages: Lật lại 3 trang trước đi.
- Go back to work: Trở lại làm việc đi.
- “Go back”, she shouted: “Về chỗ”, cô ấy hét lên.
- Let’s go back to Paris: Chúng ta hãy trở lại Paris.
- Should we go back inside? Chúng ta nên quay vào trong nhé?
- We go back too far: Chúng ta quay lại quá xa.
- Please go back now: Bây giờ bạn hãy quay trở lại.
- Go back and forth: đi tới đi lui.
- Go back two paces! Lui hai bước, bước!
- Go back to work: Làm việc đi
- Let’s go back soon: Chúng ta hãy sớm trở lại nhé.
- Go back on one’s word: Nói một đằng làm một nẻo
- Go back three pages, please: Làm ơn lật lại ba trang trước.
- He had to go back: Anh phải trở lại.
- Can you go back earlier? Bạn có thể về sớm hơn được không?
Bài tập: Điền vào ô trống dạng đúng của go back/come back
- _______soon!
- She doesn’t want to_______to her husband.
- You_______very late last night.
- Of course we want to_______some day—it’s our country, our real home.
- She _______ at the speaker with some sharp questions.
- Of course we want to ______ Vietnam some day — it’s our country
Trên đây là cách phân biệt go back và come back. Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn dùng hai cụm từ này vào các tình huống giao tiếp tiếng Anh tốt nhất.
>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Từ khóa » Get Back To Work Là Gì
-
GBTW định Nghĩa: Quay Lại Với Công Việc - Get Back To Work
-
GET BACK TO WORK Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
LET'S GET BACK TO WORK Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "get Back To Work" Và "go Back To Work"
-
Get Back To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Back To Trong Câu Tiếng Anh
-
Get Back To Work Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Get Back To Someone Trong Tiếng Anh
-
Return-To-Work Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Sổ Tay Doanh Trí
-
Sự Khác Nhau Giữa "Go Back" Và "Come Back"? - Học Tiếng Anh
-
'get Back' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'trở Lại' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Top 20 Get Back Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
"Get Back To Me" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life