Phân Biệt Tất Cả Các Hậu Tố Chỉ Chi Phí Trong Tiếng Nhật (料金、料、費
Có thể bạn quan tâm
Chắc hẳn việc hân biệt tất cả các hậu tố chỉ chi phí trong tiếng Nhật (料金、料、費、代、賃、金、税) là một "bài toán" nan giải với những ai đang học tiếng Nhật.
Đặc biệt, trong các kì thi JLPT cũng sẽ có ít nhất một câu liên quan đến phần này. Do đó, ngay sau đây, Sách tiếng Nhật 100 sẽ hướng dẫn phân biệt rõ ràng nhất về 7 hậu tố chi phí này một cách dễ hiểu và dễ nhớ nhất!
1/ 料金 (Ryoukin - Chi phí): 何かを使用、または利用したことに対して支払う金銭。
*Định nghĩa: Là số tiền ta chi trả sau khi đã sử dụng, tận dụng... cái gì đó.
>>> Cách nhớ Từ vựng, Kanji tiếng Nhật nhanh siêu tốc bằng FlashCard
2/料 (Ryou - Phí~):
3/ 代 (Dai - Tiền ~): Tiền cho chi tiêu cá nhân
>>> Học N3 trong bao lâu? Cách học N3 trong vòng 6 tháng
4/費 (Hi - Chi phí, phí):
5/賃 (Chin - Tiền ~, Giá ~):
6/金 (Kin - Tiền ~):
7/ 税 (Zei - Thuế ~):
Mong rằng với những cách phân biệt và ví dụ trên, các bạn có thể phân biệt rõ ràng toàn bộ 7 hậu tố chi phí trong tiếng Nhật và không sử dụng nhầm lẫn nữa!
Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn học tốt!
🔑 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE🔑
>>> Toàn bộ về Kính ngữ, Khiêm nhường ngữ, thể Lịch sự trong tiếng Nhật
>>> Cách học tiếng Nhật qua Anime và phim Nhật hiệu quả
>>> So sánh Biên - Phiên dịch - Cơ hội và khó khăn việc làm trong Thế kỉ 21
3
(2 đánh giá)Từ khóa » Hậu Tố Trong Tiếng Nhật
-
Tiếng Nhật: “San”, “Chan”, “Kun”, “Sama”- ý Nghĩa Và Cách Dùng
-
Cách Sử Dụng Hậu Tố Gọi Tên Trong Tiếng Nhật
-
Hậu Tố Tiếng Nhật – Xem đuôi Của Từ Biết Ngay ý Nghĩa
-
Tiền Tố Tiếng Nhật – Biết Ngay 50% ý Nghĩa Chỉ Bằng Chữ đầu Của Từ ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật N3: Tiền Tố, Hậu Tố
-
TIỀN TỐ - HẬU TỐ TRONG TIẾNG NHẬT - YouTube
-
Kính Ngữ Tiếng Nhật - Wikipedia
-
10 Vĩ Tố Kết Thúc Câu Thường Gặp Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Trợ động Từ Làm Hậu Tố Trong Tiếng Nhật
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Tiếng Nhật N2
-
Hậu Tố Tiếng Nhật Không được Viết Bằng Hán Tự - LinkedIn
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Nhật N2
-
Các Hậu Tố Trong Tiếng Nhật. Sama Là Một Từ Mà Nhiều ... - Medium
-
Tiếng Nhật – Thêm Hậu Tố -sa để Biến Tính Từ Thành Danh Từ