Tiền Tố Tiếng Nhật – Biết Ngay 50% ý Nghĩa Chỉ Bằng Chữ đầu Của Từ ...

Tiền tố tiếng Nhật – Biết ngay 50% ý nghĩa của từ chỉ bằng chữ đầu của từ vựng

Bạn đã bao giờ nghe đến tiền tố, hậu tố trong tiếng Nhật bao giờ chưa? Những từ khóa này sẽ giúp bạn ghi nhớ và mở rộng vốn từ vựng cực kỳ hiệu quả. Hãy cùng Hướng Minh ghi lại những chìa khóa từ vựng hữu ích này nhé!

Được ví như là chìa khóa giải nghĩa từ vựng, chỉ cần hiểu rõ những từ tiền tố và hậu tố này, bạn đã gần như hiểu được 50% ý nghĩa của từ vựng rồi đó. Cực kỳ lợi hại phải không nào.

Tiền tố, hậu tố tiếng Nhật là gì?

Tiền tố là từ được ghép ở đầu của từ vựng để tạo ra một từ vựng mới có nghĩa kết hợp tương ứng giữa nghĩa của tiền tố và từ vựng đươc ghép.

Hậu tố là từ được ghép ở sau của từ vựng để tạo ra từ vựng mới có nghĩa kết hợp tương ứng giữa nghĩa của từ vựng được ghép và hậu tố.

Nói một cách đơn giản là tiền tố đứng trước còn hậu tố đứng sau.

Trong bài viết này, Hướng Minh sẽ liệt kê một số tiền tố tiếng Nhật cần ghi nhớ

Tiền tố tính chất

Có nhiều tiền tố thể hiện tính chất, nên khi ghép danh từ với tiền tố này sẽ tạo ra danh từ mới có tính chất này.

Ví dụ:

高 : nghĩa gốc là CAO ➤ Tất cả những từ có tiền tố này đều có tính chất cao

  • 高学歴 こうがくれき học vấn cao
  • 高学年 こうがくねん cấp lớp cao
  • 高収入 こうしゅうにゅう thu nhập cao
  • 高性能 こうせいのう tính tăng cao
  • 高気圧 こうきあつ khí áp cao
  • 高血圧 こうけつあつ cao huyết áp

Tương tự, 低~ nghĩa gốc là THẤP ➤ Tất cả những từ có tiền tố này đều có tính chất thấp

  • 低予算 ていよさん dự toán ( ngân sách ) thấp
  • 低学年 ていがくねん cấp lớp thấp
  • 低血圧 ていけつあつ huyết áp thấp
  • 低姿勢 ていしせい tư thế thấp, khiêm nhường, thái độ nhún nhường
  • 低次元 ていじげん tiêu chuẩn thấp
  • 低レベル cấp bậc thấp

Có nhiều tiền tố dạng này, nên nếu bạn học thuộc xem như có thể mở rộng kha khá vốn từ của bạn rồi đó.

好~こう~ : HẢO, TỐT  ➤ Tốt, đẹp

  • 好印象 こういんしょう ấn tượng tốt
  • 好条件 こうじょうけん điều kiện tốt
  • 好成績 こうせいせき thành tích tốt
  • 好人物 こうじんぶつ nhân vật tốt
  • 好都合 こうつごう thuận lợi, thời điểm tốt

悪~あく~: ÁC, XẤU ➤ Xấu, không tốt

  • 悪条件 あくじょうけん điều kiện xấu
  • 悪趣味 あくしゅみ sở thích xấu
  • 悪影響 あくえいきょ ảnh hưởng xấu
  • 悪天候 あくてんこう thời tiết xấu
  • 悪習慣 あくしゅうかん thói quen xấu
  • 悪循環 あくじゅんかん ách tắc, tuần hoàn ko tốt

名~めい~ DANH ➤ Có tiếng, nổi tiếng

  • 名案 めいあん: đề nghị hay, ý kiến hay
  • 名作 めいさく tác phẩm xuất sắc
  • 名画 めいが danh họa
  • 名曲 めいきょく bản nhạc nổi tiếng
  • 名所 めいしょ danh lam thắng cảnh
  • 名人 めいじん danh nhân người nổi tiếng
  • 名産 めいさん sản vật nổi tiếng
  • 名医 めいい danh y
  • 名文 めいぶん câu văn nổi tiếng xuất sắc
  • 名著 めいちょ cuốn sách nổi tiếng xuất sắc
  • 名声 めいせい danh vọng, danh tiếng
  • 名場面 めいばめん cảnh( phim, truyện..)nổi tiếng
  • 名女優 めいじょゆう nữ dv nổi tiếng, minh tinh

新 ~しん~TÂN ➤ mới

  • 新学期 しんがっき học kì mới
  • 新入生 しんにゅうせい học sinh, sinh viên mới
  • 新入学 しんにゅうがく vào năm học mới
  • 新体制 しんたいせい thể chế, chế độ mới
  • 新記録 しんきろく kỉ lục mới
  • 新世界 しんせかい thế giới mới
  • 新体操 しんたいそう thể dục nghệ thuật
  • 新天地 しんてんち vùng đất mới, lĩnh vực mới
  • 新生児 しんせいじ trẻ sơ sinh

Còn nhiều lắm đó, bạn hãy thử xem những từ này và đoán xem tiền tố này có nghĩa gì nha: 古、大、小、多、少、長、短…

Tiền tố phủ định

Cùng là phủ định, nhưng có đến 5 tiền tố được dùng để ghép với từ vựng để tạo từ mới. Do đó bạn hãy ghi nhớ 5 tiền tố này và những từ thường dùng của nó nhé.

非 PHI ➤ Phủ định nội dung của từ phía sau, nghĩa tương tự như :~ではない、~しない

  • 非科学的(ひかがくてき) Phi khoa học
  • 非日常的(ひにちじょうてき) Phi thường
  • 非公開(ひこうかい) Riêng tư (không công khai)

不 BẤT ➤ Phủ định nội dung của từ phía sau hoặc trạng thái tiêu cực (thuộc tính âm) của từ phía sau, nghĩa tương tự như :~ではない、~しない、~がない、~がよくない

  • 不確実(ふかくじつ) Không xác thực
  • 不可能(ふかのう) Không thể
  • 不完全(ふかんぜん) Không hoàn thiện
  • 不正確(ふせいかく) Không chính xác
  • 不公平(ふこうへい) Không công bằng
  • 不自然(ふしぜん) Không tự nhiên
  • 不十分(ふじゅうぶん) Không đủ
  • 不健康(ふけんこう) Không khỏe
  • 不愉快(ふゆかい) khó chịu
  • 不真面目(ふまじめ) Không nghiêm túc
  • 不平(ふびょう)等(どう) Bất bình đẵng
  • 不合理(ふごうり) Không hợp lý
  • 不注意(ふちゅうい) Không chú ý
  • 不合格(ふごうかく) Không đậu
  • 不許可(ふきょか) Không được phép
  • 不成功(ふせいこう) Không thành công
  • 不一致(ふいっち) Không nhất trí

無 VÔ ➤ Biểu hiện trạng thái thiếu hoặc không có của nội dung từ phía sau, nghĩa tương tự như :~ではない、~がよくない、~がない、が足りない

  • 無料(むりょう) Miễn phí
  • 無責任(むせきにん) Vô trách nhiệm
  • 無関係(むかんけい) Không liên quan
  • 無関心(むかんしん) Không quan tâm
  • 無害(むがい) Vô hại
  • 無計画(むけいかく) Không kế hoạch

未 VỊ ➤ Biểu hiện trạng thái chưa diễn ra của nội dung từ phía sau, nghĩa tương tự như:まだ~ない

  • 未完成(みかんせい) Chưa hoàn thành
  • 未開発(みかいはつ) Chưa phát triển
  • 未経験(みけいけん) Chưa có kinh nghiệm
  • 未成年(みせいねん) Vị thành niên
  • 未解決(みかいけつ) Chưa giải quyết
  • 未払い(みばらい) Chưa thanh toán

反 PHẢN ➤ Biểu hiện nghĩa phản đối, đối lập, nghịch với nội dung của từ phía sau, nghĩa tương tự như: ~に反する、反対する

  • 反社会的(はんしゃかいてき) Mang tính phản xã hội
  • 反比例(はんぴれい) Tỷ lệ nghịch
  • 反戦(はんせん) Chống chiến tranh

Tiền tố lịch sự

おvà ごlà hai tiền tố mà bạn gặp trong trình độ JLPT N4 và JLPT N5 phải không nè? Hai tiền tố sẽ đi kèm các từ để tạo cho từ vựng này có nghĩa lịch sự hơn (thường dùng để hỏi thông tin của đối phương) hoặc dùng trong các câu kính ngữ.

Quy tắc đi kèm:

  • お đi kèm các từ vựng có gốc thuần Nhật
  • ご đi kèm các từ vựng có gốc Hán Nhật

Lưu ý 2 tiền tố này sẽ không đi kèm các từ Katakana (tức từ mượn từ nước ngoài), các từ chỉ tổ chức công cộng, các từ như mang nghĩa xấu xa như tội ác, tội phạm, tên trộm…

Tiền tố mang nghĩa khác

Ngoài các dạng tiền tố đề cập ở trên, còn có những tiền tố mang nghĩa khác nhau.

Ví dụ:

両(りょう) ➤ Cả hai

  • 両手(りょうて) Cả hai tay
  • 両足(りょうあし) Cả hai chân

片(かた) ➤ Một bên

  • 片手(かたて) Một tay
  • 片足(かたあし) Một chân

初(はつ) ➤ Đầu tiên

  • 初恋(はつこい) Tình đầu
  • 初体験(はつたいけん) Lần đầu trải nghiệm
  • 初公開(はつこうかい) Lần đầu công khai

再(さい) ➤ Tái, làm lại

  • 再放送(さいほうそう) Phát sóng lại
  • 再確認(さいかくにん) Xác nhận lại
  • 再利用(さいりよう) Tái sử dụng

主(しゅ) ➤ Chính

  • 主(しゅ)原料(げんりょう) Nguyên liệu chính
  • 主成分(しゅせいぶん) Thành phần chính

副(ふく) ➤ Phó

  • 副社長(ふくしゃちょう) Phó giám đốc

同(どう) ➤ Đồng thời, giống

  • 同価格(どうかかく) Đồng giá
  • 同年齢(どうねんれい) Bằng tuổi

最(さい) ➤ Tối đa, đẩy lên mức cực đại của nội dung đằng sau

  • 最高(さいこう) cực kỳ cao, cực kỳ tuyệt vời, tối cao
  • 最優先(さいゆうせん) Đặc biệt ưu tiên
  • 最重要(さいじゅうよう) Cực kỳ quan trọng

超(ちょう) ➤ Siêu, Đẩy nội dung đằng sau lên cực đại

  • 超高級(ちょうこうきゅう) Siêu cao cấp
  • 超小型(ちょうこがた) Dạng siêu nhỏ

生(なま) ➤ Sống

  • 生(なま)放送(ほうそう) Phát sóng trực tiếp
  • 生(なま)演奏(えんそう) Diễn trực tiếp

Hy vọng với danh sách những tiền tố thường hay được dùng trong tiếng Nhật này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ hơn và ngày càng nâng cao kỹ năng tiếng Nhật một cách hiệu quả.

Xem thêm

Hậu tố tiếng NhậtHậu tố tiếng Nhật – Xem đuôi của từ biết ngay ý nghĩa tại đây.

Nếu bạn có mong muốn phát triển thêm kiến thức và kỹ năng tiếng Nhật của mình, bạn có thể tham khảo các khóa học do trường Nhật Ngữ Hướng Minh cung cấp.

Nhật Ngữ Hướng Minh hiện đang có nhiều khóa học tiếng Nhật với đa dạng hình thức với các trình độ JLPT N2, N3, N4, N5 được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, nhiệt tình, tậm tâm với từng học viên. Liên hệ tư vấn khóa học phù hợp với bạn ngay tại đây!

  • Hotline: (028)71088877
  • Email: support@huongminh.edu.vn
  • Trụ sở: 47 Trần Thị Nghỉ, Phường 7, Gò Vấp

Hương – Nhật Ngữ Hướng Minh

Từ khóa » Hậu Tố Trong Tiếng Nhật