8 thg 11, 2018 · Iroiro soudan shi ta nochi, boku tachi ha hantai no kotae wo dashi ta. Sau khi thảo luận nhiều thì chúng tôi đã đưa ra câu trả lời là phản đối.
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phản đối tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - いぎ - 「異議」 - きょひ - 「拒否」 - こうこく - [KHÁNG CÁO] ...
Xem chi tiết »
phản đối/ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phản đối/ (có phát âm) trong tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ thầy/ cô giáo, học, phản đối tiếng Nhật là gì ?y nghia tieng Nhat cua tu nghĩa Nhật là gì nghia la gi từ điển Việt ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ phản luận, phản đối, năng lượng nguyên tử, cả hai người tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi ...
Xem chi tiết »
Tôi phản đối. 8. 正直言(しょうじきい)って、そうではないように思(おも)う。
Xem chi tiết »
19 thg 12, 2018 · Ý nghĩa: 反面(はんめん) có âm hán là Phản Diện, tức là “mặt ngược lại” Với nghĩa đó, mẫu câu này thể hiện hai mặt đối lập của một vấn đề. Cách ...
Xem chi tiết »
28 thg 5, 2018 · Tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời. 10. 間違いありません。 Không còn nghi ngờ gì nữa. 11. 多分 ...
Xem chi tiết »
... các bạn một số từ phản nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật. Vậy từ phản nghĩa là gì? ... 賛成する: sansei suru: đồng ý, 反対する: hantai suru: phản đối.
Xem chi tiết »
18 thg 12, 2021 · Tiếng Nhật có 3 bảng chữ cái là Hiragana, Katakana, và Kanji. ... Đối với những bạn học sinh, sinh viên đang tìm hiểu về việc du học hay ...
Xem chi tiết »
Một ví dụ là từ AKEOME. Đây là viết tắt của AKEMASHITE OMEDETÔ GOZAIMASU là câu chào “Chúc mừng Năm mới”. Nhưng có 1 điểm không thay đổi cả ngày xưa và ...
Xem chi tiết »
trong tiếng Nhật là gì? Trong tiếng Nhật có một mẫu câu rất thú vị là ". ... Okie rồi (Kiểu hòa hoãn, không đồng tình cũng không phản đối) (y) Học tiếng ...
Xem chi tiết »
抗議状 (kougijyou): đơn khiếu nại. 抗議運動 (kougi undou): hoạt động biểu tình. 公の抗議 (kou no kougi): phản đối công khai. 無言の抗議 ( ...
Xem chi tiết »
14 thg 6, 2021 · Trong giao tiếp tiếng Nhật, có một số từ nối để nói những điều trái ngược với những gì đã nói. Nhận biết nhiều loại liên từ tương phản để ...
Xem chi tiết »
Phản động (chữ Hán: 反動) là từ Hán – Việt có thể để chỉ ý kiến hoặc hành động phản đối, chống đối các phong trào chính trị hoặc phong trào xã hội "đúng đắn ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Phản đối Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề phản đối tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu