Phản đối Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ phản đối tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phản đối tiếng Nhật phản đối (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phản đối

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

phản đối tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ phản đối trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phản đối tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いぎ - 「異議」 - きょひ - 「拒否」 - こうこく - [KHÁNG CÁO] - るーるいはん - 「ルール違反」 * v - うちけし - 「打ち消し」 - うちけす - 「打ち消す」 - きゃっか - 「却下する」 - こうぎ - 「抗議する」 - はいげき - 「排撃する」 - はんそくする - 「反則する」 - はんたいする - 「反対する」 - むかう - 「向かう」

Ví dụ cách sử dụng từ "phản đối" trong tiếng Nhật

  • - Nếu như không có sự phản đối nào thì...:ご異議がなければ
  • - Sự kháng cáo (phản đối) đặc biệt:特別抗告
  • - Sự kháng cáo (phản đối) thông thường:通常抗告
  • - Sự kháng cáo (phản đối) tức thì:即時抗告
  • - Sự kháng cáo (phản đối) lần lượt:準抗告
  • - Phản đối bạo lực.:暴力(ぼうりょく)の打ち消し
  • - chủ tịch đã đưa ra quyết định là phản đối hay chấp nhận yêu cầu:会長が、申請を受理するか却下するかの判断を下した
  • - Họ tổ chức tuyệt thực để phản đối mức lương thấp dành cho họ.:彼女らは低賃金に抗議してハンストを行った。
  • - Không có một ai dám phản đối lại quyết dịnh không thỏa đáng của ông chủ.:雇い主の不当な決定に抗議する勇気のある者は1人もなかった。
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phản đối trong tiếng Nhật

* n - いぎ - 「異議」 - きょひ - 「拒否」 - こうこく - [KHÁNG CÁO] - るーるいはん - 「ルール違反」 * v - うちけし - 「打ち消し」 - うちけす - 「打ち消す」 - きゃっか - 「却下する」 - こうぎ - 「抗議する」 - はいげき - 「排撃する」 - はんそくする - 「反則する」 - はんたいする - 「反対する」 - むかう - 「向かう」Ví dụ cách sử dụng từ "phản đối" trong tiếng Nhật- Nếu như không có sự phản đối nào thì...:ご異議がなければ, - Sự kháng cáo (phản đối) đặc biệt:特別抗告, - Sự kháng cáo (phản đối) thông thường:通常抗告, - Sự kháng cáo (phản đối) tức thì:即時抗告, - Sự kháng cáo (phản đối) lần lượt:準抗告, - Phản đối bạo lực.:暴力(ぼうりょく)の打ち消し, - chủ tịch đã đưa ra quyết định là phản đối hay chấp nhận yêu cầu:会長が、申請を受理するか却下するかの判断を下した, - Họ tổ chức tuyệt thực để phản đối mức lương thấp dành cho họ.:彼女らは低賃金に抗議してハンストを行った。, - Không có một ai dám phản đối lại quyết dịnh không thỏa đáng của ông chủ.:雇い主の不当な決定に抗議する勇気のある者は1人もなかった。,

Đây là cách dùng phản đối tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phản đối trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phản đối

  • quyền lập pháp tiếng Nhật là gì?
  • sự vá víu tiếng Nhật là gì?
  • sự chiến đấu chống bệnh tật tiếng Nhật là gì?
  • nhọ nồi tiếng Nhật là gì?
  • di truyền tiếng Nhật là gì?
  • cần lái tiếng Nhật là gì?
  • triệt hạ tiếng Nhật là gì?
  • sự sặc sỡ tiếng Nhật là gì?
  • quần áo văn phòng tiếng Nhật là gì?
  • thôi chết tiếng Nhật là gì?
  • thành danh tiếng Nhật là gì?
  • môi giới tín phiếu tiếng Nhật là gì?
  • đồ đem đi giặt tiếng Nhật là gì?
  • sự kiến nghị tiếng Nhật là gì?
  • vật bày biện tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Phản đối Tiếng Nhật Là Gì