Phản Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- thám sát Tiếng Việt là gì?
- cất giấu Tiếng Việt là gì?
- tâm lực Tiếng Việt là gì?
- ngắn hủn Tiếng Việt là gì?
- quạt bàn Tiếng Việt là gì?
- dự trù Tiếng Việt là gì?
- Cam Lộ Tiếng Việt là gì?
- trắng ngà Tiếng Việt là gì?
- Yên Hoà Tiếng Việt là gì?
- mần tuồng Tiếng Việt là gì?
- chất Tiếng Việt là gì?
- bị thương Tiếng Việt là gì?
- Vĩnh Cửu Tiếng Việt là gì?
- Tu Lý Tiếng Việt là gì?
- ngạt Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của phản trong Tiếng Việt
phản có nghĩa là: Danh từ: . (ph.). Ván. Bộ phản gỗ.. - 2 I đg. . Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. . (Cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ. Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn.. - II Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "ngược lại, ngược trở lại". tác dụng*. Phản khoa học.
Đây là cách dùng phản Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phản là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cái Phản Là Gì
-
Cái Phản Là Gì - Tự Do Đầu Tiên Và Cuối Cùng
-
Phản Là Gì, Nghĩa Của Từ Phản | Từ điển Việt
-
Phản - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cái Phản Là Cái Gì - LuTrader
-
"phản" Là Gì? Nghĩa Của Từ Phản Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Bộ Phản (gõ) - Trang Thông Tin Liên Lạc Của Cựu Học Sinh Trường ...
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Phản Hồi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phản ứng Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt