Phản - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tiền tố
      • 1.7.1 Từ dẫn xuất
      • 1.7.2 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːn˧˩˧faːŋ˧˩˨faːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːn˧˩fa̰ːʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “phản”
  • 坂: phản, bản
  • 岅: phản, bản
  • 炍: phản
  • 忭: phản, biện
  • 阪: phản, bản, bổn
  • 反: phản, phiến, phiên
  • 仮: phản
  • 返: phản
  • 叛: phản, bản, ban, bạn, phán
  • 銴: phản, túi

Phồn thể

  • 阪: phản
  • 坂: phản
  • 反: phản, phiên
  • 返: phản

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰋁: phản
  • 坂: phản, phẳng, bản
  • 岅: phản, bản
  • 炍: phản
  • 阪: phản, bổn, bản
  • 反: phiên, phản
  • 仮: phản
  • 返: phản
  • 版: phản, bổn, ván, bản, bảng, bỡn
  • 叛: ban, phản, bạn, phán
  • 板: bẩng, phản, bổn, bửng, ván, bản, vốn]

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • phan
  • Phan
  • phán
  • Phán
  • phạn
  • Phạn
  • phân
  • phần
  • phấn
  • phận
  • phẫn

Danh từ

phản

  1. Đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê. Bộ phản gỗ.

Động từ

phản

  1. Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn. Làm phản. Ngựa phản chủ.
  2. (cái của chính mình) Làm hại mình một cách không ngờ. Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn.

Tiền tố

phản

  1. Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "ngược lại, ngược trở lại".

Từ dẫn xuất

  • phản tác dụng
  • phản khoa học

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phản”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

“Phản”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phản&oldid=2104753” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có kết ngôn tiếng Việt
  • Tiền tố/Không xác định ngôn ngữ
  • Tiền tố tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phản 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Phản Là Gì