Phản - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fa̰ːn˧˩˧ | faːŋ˧˩˨ | faːŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| faːn˧˩ | fa̰ːʔn˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phản”- 坂: phản, bản
- 岅: phản, bản
- 炍: phản
- 忭: phản, biện
- 阪: phản, bản, bổn
- 反: phản, phiến, phiên
- 仮: phản
- 返: phản
- 叛: phản, bản, ban, bạn, phán
- 銴: phản, túi
Phồn thể
- 阪: phản
- 坂: phản
- 反: phản, phiên
- 返: phản
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : phản
- 坂: phản, phẳng, bản
- 岅: phản, bản
- 炍: phản
- 阪: phản, bổn, bản
- 反: phiên, phản
- 仮: phản
- 返: phản
- 版: phản, bổn, ván, bản, bảng, bỡn
- 叛: ban, phản, bạn, phán
- 板: bẩng, phản, bổn, bửng, ván, bản, vốn]
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- phan
- Phan
- phán
- Phán
- phạn
- Phạn
- phân
- phần
- phấn
- phận
- phẫn
Danh từ
phản
- Đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê. Bộ phản gỗ.
Động từ
phản
- Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn. Làm phản. Ngựa phản chủ.
- (cái của chính mình) Làm hại mình một cách không ngờ. Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn.
Tiền tố
phản
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "ngược lại, ngược trở lại".
Từ dẫn xuất
- phản tác dụng
- phản khoa học
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phản”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
“Phản”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phản&oldid=2104753” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có kết ngôn tiếng Việt
- Tiền tố/Không xác định ngôn ngữ
- Tiền tố tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Cái Phản Là Gì
-
Cái Phản Là Gì - Tự Do Đầu Tiên Và Cuối Cùng
-
Phản Là Gì, Nghĩa Của Từ Phản | Từ điển Việt
-
Cái Phản Là Cái Gì - LuTrader
-
"phản" Là Gì? Nghĩa Của Từ Phản Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Phản Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bộ Phản (gõ) - Trang Thông Tin Liên Lạc Của Cựu Học Sinh Trường ...
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Phản Hồi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phản ứng Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt