"phản" Là Gì? Nghĩa Của Từ Phản Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"phản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
phản
- 1 d. (ph.). Ván. Bộ phản gỗ.
- 2 I đg. 1 Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. 2 (Cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ. Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn.
- II Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "ngược lại, ngược trở lại". tác dụng*. Phản khoa học.
nd. Ván. Bộ phản gỗ.nđg.1. Thay đổi hẳn thái độ, hành động, chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Lừa thầy phản bạn. Phản chủ. 2. Làm ngược lại, gây hại cho chính mình. Ngón đòn ấy phản lại hắn, gậy ông đập lưng ông.h. Từ tố đặt trước các tính từ, động từ Hán Việt, có nghĩa “ngược lại”. Phản khoa học. Phản tuyên truyền. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhphản
phản- noun
- plank bed, camp-bed
- plank bed, camp-bed
- verb
- to betray, to be disloyal tọ
- lừa thầy phản bạn: to deceive one's teacher and betray one's friend
- to betray, to be disloyal tọ
Từ khóa » Cái Phản Là Gì
-
Cái Phản Là Gì - Tự Do Đầu Tiên Và Cuối Cùng
-
Phản Là Gì, Nghĩa Của Từ Phản | Từ điển Việt
-
Phản - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cái Phản Là Cái Gì - LuTrader
-
Phản Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bộ Phản (gõ) - Trang Thông Tin Liên Lạc Của Cựu Học Sinh Trường ...
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Phản Hồi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phản ứng Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt