Phân Loại Bê Tông Nhựa Và Định Mức Cấp Phối Bê Tông Nhựa
Có thể bạn quan tâm
Bê tông nhựa hiện nay đang được sử dụng một cách rộng rãi và phổ biến. Nó có mặt hầu hết trên tất cả các công trình thi công lớn nhỏ. Để có được điều này chắc chắn nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó và cũng nhờ tính đa dụng của sản phẩm này phù hợp được với hầu hết các loại công trình thi công. Bê tông nhựa được chia làm nhiều loại khác nhau để phù hợp với từng mục đích khác nhau. để khách hàng có thể nắm rõ hơn về các loại bê tông nhựa chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bài viết về các Phân loại bê tông nhựa phổ biến hiện nay.
Mục lục
- 1 Phân loại bê tông nhựa phổ biến trên thị trường hiện nay
- 2 Định mức cấp phối của bê tông nhựa hạt trung hiện nay
- 2.1 Tỷ lệ cấp phối bê tông nhựa nóng hạt trung
- 2.2 Định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung hiện nay
- 2.3 Định mức cấp phối bê tông nhựa rỗng (BTNR) hiện nay
- 2.4 Các chi tiết số liệu bê tông nhựa chặt hạt trung
- 2.5 Các chỉ tiêu kỹ thuật về bê tông nhựa rỗng
- 2.6 HOT LINE TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP
- 2.7 SẢN PHẨM BÊ TÔNG NHỰA NÓNG
Phân loại bê tông nhựa phổ biến trên thị trường hiện nay
- Theo độ chặt, bê tông nhựa sẽ được phân làm 2 loại như sau:
- Bê tông nhựa chặt (BTNC): có độ rỗng dư từ 3%-6%, được sử dụng làm lớp mặt dưới hoặc lớp mặt trên của các công trình. luôn phải có bột khoáng trong thành phần hỗn hợp tạo bê tông nhựa chặt.
- Bê tông nhựa rỗng (BTNR): có độ rỗng dư từ 7%-12% chỉ được dùng làm lớp móng.
- Theo kích cỡ hạt độ lớn danh định (Dmax) bê tông nhựa phân làm 4 loại:
- Bê tông nhựa 9,5 (và cỡ hạt lớn nhất là 12,5 mm);
- Bê tông nhựa 12,5 (và cỡ hạt lớn nhất là 19mm);
- Bê tông nhựa 19 (và cỡ hạt lớn nhất là 25 mm);
- Bê tông nhựa 4,75 (Bê tông nhựa cát, cỡ hạt lớn nhất là 9,5 mm).
Xem thêm >>> Bảng báo giá bê tông nhựa nóng mới nhất hiện nay
Định mức cấp phối của bê tông nhựa hạt trung hiện nay
Tỷ lệ cấp phối bê tông nhựa nóng hạt trung
- BTN hạt thô có tỷ lệ: 55% đá, 45% cát, 5% nhựa
- BTN hạt trung có tỷ lệ: 50% đá, 50% cát, 5.5% nhựa
- BTN hạt mịn có tỷ lệ: 45% đá, 45% cát, 10% bột đá, 6% nhựa
Được ban hành ngày 12/9 của Bộ Xây dựng theo công văn 3055/BXD-KTXD theo thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010.
Định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung hiện nay
Bê tông nhựa hạt trung có kích cỡ hạt lớn nhất là 12,5 hay còn gọi là bê tông nhựa c12.5. Giới hạn về thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu (thí nghiệm theo TCVN 7572-2: 2006) và phạm vi áp dụng của các loại BTNC quy định tại bảng sau:
Quy định | BTNC 9,5 | BTNC 12,5 | BTNC 19 | BTNC 4,75 |
| 9,5 | 12,5 | 1904,75 | |
| Lượng lọt qua sàng, % khối lượng | |||
25 | – | – | 100 | – |
19 | – | 100 | 90100 | – |
12,5 | 100 | 90100 | 7186 | – |
9,5 | 90100 | 7489 | 5878 | 100 |
4,75 | 5580 | 4871 | 3661 | 80100 |
2,36 | 3660 | 3055 | 2545 | 6582 |
1,18 | 2545 | 2140 | 1733 | 4565 |
0,6 | 1733 | 1531 | 1225 | 3050 |
0,3 | 1225 | 1122 | 817 | 2036 |
0,15 | 917 | 815 | 612 | 1525 |
0,075 | 610 | 610 | 58 | 812 |
| 5,26,2 | 56 | 4,85,8 | 67,5 |
| 45 | 57 | 68 | 35 |
5. Phạm vi áp dụng | Lớp mặt trên | Lớp mặt trên hoặc dưới | Lớp mặt dưới | Vỉa hè, làng đường dành cho xe đạp, xe thô sơ |
Định mức cấp phối bê tông nhựa rỗng (BTNR) hiện nay
Tỷ lệ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu (thí nghiệm theo TCVN 7572-2: 2006) và phạm vi áp dụng của các loại BTNR quy định như sau:
Quy định | BTNR 19 | BTNR 25 | BTNR 35,5 |
| 9,5 | 12,5 | 1904,75 |
| Lượng lọt qua sàng, % khối lượng | ||
50 | – | – | 100 |
37,5 | – | 100 | 90100 |
25 | 100 | 90100 | – |
19 | 90100 | – | 4070 |
12,5 | – | 4070 | – |
9,5 | 4070 | – | 1848 |
4,75 | 1539 | 1034 | 619 |
2,36 | 218 | 117 | 014 |
1,18 | – | – | – |
0,6 | 010 | 010 | 08 |
0,3 | – | – | – |
0,15 | – | – | – |
0,075 | – | – | – |
| 4,05,0 | 3,54,5 | 3,0-4,0 |
| 810 | 1012 | 1216 |
5. Phạm vi áp dụng | Lớp móng trên | Lớp móng | Lớp móng |
Các chi tiết số liệu bê tông nhựa chặt hạt trung
Chỉ tiêu | Quy định | Phương pháp thử | |
BTNC 19:BTNC 12,5; BTNC 9,5 | BTNC 4,75 | ||
| 75 x 2 | 50 x 2 | TCVN 8860-1:2011 |
| 8,0 | 5,5 | |
| 24 | 24 | |
| 75 | 75 | TCVN 8860-12:2011 |
| 36 | 36 | TCVN 8860-9:2011 |
| TCVN 8860-10:2011 | ||
| 15 | 17 | |
| 14 | ||
| 13 | ||
| 12,5 | AASHTO T 324-04 |
Các chỉ tiêu kỹ thuật về bê tông nhựa rỗng
Chỉ tiêu | Quy định | Phương pháp thử | |
BTNR 19, BTNR 25 | BTNR 37,5 | ||
| 50 x 2 | 75 x 2 | TCVN 8860-1:2011 |
| 5,5 | 12,5 (thời gian ngẫm mẫu 60 phút) | |
| 24 | 36 | |
| 65 | 65 | TCVN 8860-12:2011 |
| 712 | 712 | TCVN 8860-9:2011 |
Tham khảo Báo giá các loại đá cấp phối bê tông rẻ nhất hiện nay tại đây
Trên đây là những số liệu về cấp phối bê tông nhựa nóng mới nhất hiện nay. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ có được cho mình những thông tin hữu ích về loại vật liệu này. Để có thể biết chi tiết cũng như sử dụng sản phẩm bê tông nhựa nóng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ dưới đây.
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI BÊ TÔNG
195/12 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17 , Q. Bình Thạnh, TpHCM
Website: https://thegioibetong.com
Email: thegioibetong@gmail.com
HOT LINE TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP
SẢN PHẨM BÊ TÔNG NHỰA NÓNG
0902 55 16 55
Từ khóa » Các Loại Bê Tông Nhựa Nóng
-
Bê Tông Nhựa Là Gì? Các Loại Bê Tông C12.5 C19 C9.5 | Đặc Điểm
-
Phân Loại Bê Tông Nhựa Nóng
-
Bê Tông Nhựa Là Gì? Phân Loại, Khối Lượng Riêng Và Báo Giá
-
Bê Tông Nhựa Là Gì? Thành Phần, ứng Dụng Và Phân Loại
-
Bê Tông Nhựa Chặt Là Gì?
-
PHÂN BIỆT BÊ TÔNG NHỰA CHẶT LOẠI 1 VÀ LOẠI 2
-
Tìm Hiểu Chi Tiết Về Bê Tông Nhựa Nóng Trong Thi Công đường Bộ
-
Bê Tông Nhựa Nóng Nguyên Liệu Phổ Biến Trong đường Bộ
-
Cách Phân Biệt Các Loại Bê Tông Nhựa (Asphalt Mixing)
-
Bê Tông Nhựa Nóng - SIC
-
Bê Tông Nhựa Nóng: điều Kiện, Quy Trình, Phân Loại Và ứng Dụng
-
Bê Tông Nhựa Nóng Hạt Mịn - Hoàng Nhân
-
Bê Tông Nhựa Nóng: Khái Niệm, Phân Loại Và Quy Trình Sản Xuất