Phân Loại Các Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh là những thành phần rất quan trọng để cấu tạo nên từ. Các bạn hãy cùng mình khám phá các tiền tố và hậu tố qua bài viết sau đây nhé!
Nếu bạn đọc được bài viết về sơ lược về hệ thống từ và cấu tạo từ trong tiếng Anh bạn sẽ biết rõ được từ được thành lập như thế nào.
Thực chất không có gì là quá phức tạp và khó hiểu để tự bạn có thể sáng tạo từ và “chế biến” từ thành danh từ, động từ hay tính từ với những nét nghĩa khác nhau theo cách của riêng mình. Muốn thành lập được từ mới không thể thiếu các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh.
Ngay bây giờ, cùng mình tìm hiểu kỹ hơn về chủ đề này nhé!
Đọc thêm:
- Chúng ta không cần dùng mạo từ tiếng Anh khi nào?
- Hướng dẫn sử dụng các loại câu điều kiện trong tiếng Anh
- Chia sẻ một số cụm từ tiếng Anh với “Do”, “Make” và “Take”
#1. Phân loại tiền tố trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh tiền tố được phân loại dựa trên tiêu chí về nghĩa, chính vì thế theo mình nếu các bạn muốn thành lập từ mới trước hết là tìm hiểu về nét nghĩa nha!
+ Tiền tố mang nghĩa tiêu cực hoặc mang nghĩa “không” (negative) bao gồm: un, dis, non, il, in im ir như unhappy, unkind, non-stop, irregular
+ Tiền tố mang nghĩa trái ngược, đối lập (reversal, opposite meaning) bao gồm: dis, un, de, re, anti, counter như unlock, antiwar, disagree, counter-attack
+ Tiền tố mang nghĩa thời gian (time) bao gồm: anti, ex, fore, pre, post như pre-historic, foresee, postwar
+ Tiền tố mang nghĩa địa điểm, nơi chốn (place) bao gồm: up, sub, trans như upstair, transplant, subdivision
+ Tiền tố mang nghĩa cách thức (maner) bao gồm: inter, extra, with, co, en, em như co-chairman, withstand, emplacement, endanger, extraordinary
+ Tiền tố mang nghĩa cấp độ (degree) bao gồm: super, over, out, under, ultra như out-distance, supernatural, oversleep, undergrowth, overcoat
+ Tiền tố mang nghĩa số lượng (quantity) bao gồm: poly, dis, duo như duologue, duocecimal, polysyllabic
+ Tiền tố mang nghĩa kết luận, đánh giá (evaluation) bao gồm: a, mis như awake, aloud, alike, misbehave, mislead, misunderstand
#2. Phân loại hậu tố trong tiếng Anh
***Hậu tố được chia theo từ loại (According to the parts of speech)
+ Hậu tố thành lập danh từ (noun-forming suffixes) bao gồm:
Age, ance, ant, ent, ancy, ency, ard, ate, an, ian, asm, ast, cy, dom, er, or, ess, ee, ey, eer, ence, eur, hood, ie, ier, ice, ics, ing, ion, tion, ism, ist, ling, ment, mony, let, ness, or, our, ry, ster, th, tude, ure, y.
Ví dụ: student, guardian, actress, employee, learning, population, goodness, machinery, strength, granny.
+ Hậu tố thành lập tính từ (adjective-forming suffixes) bao gồm:
Able, ible, al, ar, an, ean, ary, ent, ese, fold, ic, ile, ish, ive, less, ful, like, ly, ous, some, ward, y.
Ví dụ: circular, independent, reddish, glorious, troublesome, might
+ Hậu tố thành lập trạng từ (adverb-forming suffixes) bao gồm:
Ly, ward, wise, long, way..
Ví dụ: Sidelong, likewise, upwards
+ Hậu tố thành lập động từ (verd-forming suffixes) bao gồm:
Ate, fy, en, ize
Ví dụ: Facilitate, brighten, specialize
+ Hậu tố thành lập số từ (numberal-forming suffixes) bao gồm:
Teen, th, ty
Ví dụ: Fifteen, fourth, ninety, twenty
*** Hậu tố được chia theo nghĩa ngữ pháp và từ vựng (According to the lexico-grammatical meaning)
+ Hậu tố thành lập danh từ trừu tượng: age, ance/ence, ancy/ency, ation, doom, cy, hood, ing, ion, tion, ism, ice, ment, ness, ship, th, ty
+ Hậu tố thành lập danh từ chỉ giới nữ: actress, testatrix, suffragette
+ Hậu tố thành lập danh từ chỉ người: ant, an, ian, ee, ent, er, ier, ist, ey, eer
+ Hậu tố thành lập danh từ chỉ sự vật nhỏ: booklet, chicken, hanky
+ Hậu tố thành lập danh từ mang nghĩa chỉ những người không mấy tốt đẹp: drunkard, underling, gangster, simpleton
*Hậu tố đa nghĩa (Polysemantic suffixes) bao gồm:
-er, -y, -ment như speaker, teacher, Londoner, windy, rainy, watery, muddy, sandy, dolly, arrangement, development.
Trên đây là một số nhóm tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh đa phần được phân chia theo nghĩa. Chúc bạn nhanh chóng sử dụng thành thạo các hậu tố, tiền tố để có thể tự mình giải quyết các bài tập có liên quan!
Học tập tốt nha các bạn ^^!
CTV: Yên Tử – Blogchiasekienthuc.com
Bài viết đạt: 5/5 sao - (Có 2 lượt đánh giá)Từ khóa » Hậu Tố Th
-
25 Hậu Tố Phổ Biến Của Danh Từ Trong Tiếng Anh Và ý Nghĩa Của Chúng
-
Tìm Hiểu Về Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh - ACET
-
8 Hậu Tố Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Wall Street English
-
"Tiền Tố, Hậu Tố" / "Tiếp đầu Ngữ,Tiếp Vị Ngữ" Tiếng Anh - IELTS TUTOR
-
Hậu Tố (Suffixes) - Học Tiếng Anh
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh - Oxford English UK Vietnam
-
Tiền Tố Hậu Tố Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất - Step Up English
-
Tất Tần Tật Từ A - Z Về Tiền Tố & Hậu Tố Trong Tiếng Anh - Báo Song Ngữ
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh - Language Link Academic
-
Th - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Hậu Tố Quen Thuộc Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Giúp Thay đổi Từ Vựng Tiếng Anh Như Thế Nào?
-
Noun Suffixes (Hậu Tố/Tiếp Vị Ngữ Tạo Thành Danh Từ)