Th - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Hậu tố
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Từ liên hệ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /θ/

Từ nguyên

[sửa] hình thái ở một số danh từ Từ tiếng Anh cổ . hình thái ở số từ thứ tự
  • Từ tiếng Anh cổ -þa, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy.
  • Từ tiếng Anh cổ -þe, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy.
  • Từ tiếng Anh cổ -oþa, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy.
  • Từ tiếng Anh cổ -oþe, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy.

Hậu tố

[sửa]

Số ít -th

Số nhiều -ths

-th (số nhiều -ths)

  1. (Kết hợp hạn chế) Hình thái ở một số danh từ gốc động từ hay tính từ chỉ:
    1. kết quả hoạt động: growth — sự phát triển tilth — sự trồng trọt
    2. tình trạng hoặc phẩm chất: health — sức khỏe youth — tuổi trẻ
  2. Hình thái ở số từ thứ tự, kể từ thứ tự: fourth — thứ tư fifth — thứ năm twentieth — thứ hai mươi thousandth — thứ một nghìn three hundred forty-fifth — thứ ba trăm bốn lăm

Đồng nghĩa

[sửa] hình thái ở số từ thứ tự
  • -eth

Từ liên hệ

[sửa]
  • -nd
  • -rd
  • -st

Tham khảo

[sửa]
  • "-th", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=-th&oldid=2113261” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Hậu tố
  • Hậu tố tiếng Anh

Từ khóa » Hậu Tố Th