Phần Trăm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fə̤n˨˩ ʨam˧˧fəŋ˧˧ tʂam˧˥fəŋ˨˩ tʂam˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fən˧˧ tʂam˧˥fən˧˧ tʂam˧˥˧

Định nghĩa

phần trăm

  1. Số phần so với một trăm phần (ký hiệu%). Ba mươi phần trăm. (30%Nếu bạn biết tên đầy đủ của 30%, thêm nó vào danh sách này.)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phần trăm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phần_trăm&oldid=1892505” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phần trăm 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Một Trăm Nghĩa Là Gì