Phần Trăm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fə̤n˨˩ ʨam˧˧ | fəŋ˧˧ tʂam˧˥ | fəŋ˨˩ tʂam˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fən˧˧ tʂam˧˥ | fən˧˧ tʂam˧˥˧ | ||
Định nghĩa
phần trăm
- Số phần so với một trăm phần (ký hiệu%). Ba mươi phần trăm. (30%Nếu bạn biết tên đầy đủ của 30%, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phần trăm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Một Trăm Nghĩa Là Gì
-
MỘT TRĂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "trăm" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "một Trăm" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trăm - Từ điển Việt
-
Một Trăm Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Phần Trăm – Wikipedia Tiếng Việt
-
→ Một Trăm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Một Trăm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trăm Phần Trăm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trăm Năm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm