Từ điển Tiếng Việt "trăm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trăm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trăm
- d. 1 Số đếm, bằng mười chục. Năm trăm đồng. Trăm hai (kng.; một trăm hai mươi, nói tắt). Bạc trăm (có số lượng nhiều trăm). 2 Số lượng lớn không xác định, nói chung. Bận trăm việc. Trăm mối bên lòng. Khổ trăm đường. Trăm nghe không bằng một thấy (tng.). 3 (kết hợp hạn chế). Số lượng nhiều, không xác định, nhưng đại khái là tất cả. Trăm sự nhờ anh.
ns. 1. Số đếm bằng mười lần mười. Trăm hay không bằng tay quen (tng). 2. Số lượng nhiều không xác định. Khổ trăm đường. Trăm sự nhờ anh.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh trăm
trăm- number hundred
Từ khóa » Một Trăm Nghĩa Là Gì
-
MỘT TRĂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "một Trăm" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trăm - Từ điển Việt
-
Một Trăm Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Phần Trăm – Wikipedia Tiếng Việt
-
→ Một Trăm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Một Trăm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trăm Phần Trăm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phần Trăm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trăm Năm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm